3603378894 - Công Ty TNHH Purli
| Công Ty TNHH Purli | |
|---|---|
| Mã số thuế | 3603378894 |
| Địa chỉ | Tổ 16, Ấp Ngô Quyền, Xã Bàu Hàm 2, Huyện Thống Nhất, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam Tổ 16, Ấp Ngô Quyền, Xã Dầu Giây, Đồng Nai, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Lê Thị Thanh Thảo |
| Điện thoại | 0251 377 293 |
| Ngày hoạt động | 19/05/2016 |
| Quản lý bởi | Huyện Thống Nhất - Đội Thuế liên huyện Trảng Bom - Thống Nhất |
| Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
| Tình trạng | Ngừng hoạt động nhưng chưa hoàn thành thủ tục đóng MST |
| Ngành nghề chính |
Bán buôn đồ uống
Chi tiết: Bán buôn nước khoáng thiên nhiên, nước tinh khiết đóng chai, nước giải khát các loại. Bán buôn rượu, bia |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 1104 | Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng Chi tiết: Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai (không hoạt động tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
| 4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
| 4512 | Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) |
| 4513 | Đại lý ô tô và xe có động cơ khác |
| 4631 | Bán buôn gạo |
| 4633 | Bán buôn đồ uống Chi tiết: Bán buôn nước khoáng thiên nhiên, nước tinh khiết đóng chai, nước giải khát các loại. Bán buôn rượu, bia |
| 4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình (trừ dược phẩm và dụng cụ y tế) |
| 4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy công nghiệp. |
| 4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn phế liệu (trừ phế liệu độc hại, phế thải nguy hại, phế liệu nhập khẩu gây ô nhiễm môi trường; không chứa phế liệu tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật). Bán buôn các sản phẩm nhựa, nguyên liệu từ nhựa. |
| 4721 | Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh |
| 4723 | Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ nước khoáng thiên nhiên, nước tinh khiết đóng chai, nước giải khát các loại. Bán lẻ rượu, bia |
| 4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ các sản phẩm từ nhựa. |
| 5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: Kinh doanh quán ăn, hàng ăn uống. (không bao gồm kinh doanh quán bar và các dịch vụ giải khát có kèm khiêu vũ) (chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
| 5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) (chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật). |
| 5629 | Dịch vụ ăn uống khác (chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật). |
| 5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống (không bao gồm kinh doanh quán bar, vũ trường, phòng hát Karaoke và các dịch vụ kèm theo, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
| 8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Chi tiết: Tổ chức sự kiện, hội nghị. |
| 9000 | Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí Chi tiết: Tổ chức biểu diễn múa hát nghệ thuật, tổ chức hát cho nhau nghe (trừ quầy bar, vũ trường) (Doanh nghiệp phải thực hiện theo Quy chế hoạt động văn hoá và kinh doanh dịch vụ văn hoá công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ và chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) (trừ hoạt động biểu diễn nghệ thuật) (không hoạt động tại trụ sở, chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật và phù hợp quy hoạch). |
| 9321 | Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề |
| 9329 | Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Các hoạt động vui chơi và giải trí khác (trừ các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề). Hoạt động của các phòng hát karaoke (không hoạt động tại trụ sở, chỉ hoạt động khi có giấy phép kinh doanh karaoke do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp, đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật và phù hợp với quy hoạch) (thực hiện theo quy định của Thông tư số 08/2000/TT-BVHTT ngày 28 tháng 4 năm 2000 hướng dẫn quản lý trò chơi điện tử của Bộ Văn Hóa Thông Tin; không kinh doanh trò chơi có hại cho giáo dục nhân cách, sức khoẻ của trẻ em hoặc ảnh hưởng đến an ninh trật tự, an toàn xã hội và không kinh doanh trò chơi có thưởng). |