6101241644 - Công Ty TNHH MTV Gia Gia An
| Công Ty TNHH MTV Gia Gia An | |
|---|---|
| Tên viết tắt | CTY TNHH MTV GIA GIA AN |
| Mã số thuế | 6101241644 |
| Địa chỉ |
Tdp 7, Xã Đăk Hà, Tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Trương Duy Hia |
| Điện thoại | 0127 516 499 |
| Ngày hoạt động | 10/01/2018 |
| Quản lý bởi | Đăk Tô - Thuế cơ sở 9 tỉnh Quảng Ngãi |
| Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
| Tình trạng | Đang hoạt động |
| Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: - Khảo sát, lập luận chứng kinh tế kỹ thuật công trình đo đạc bản đồ. Xây dựng mạng lưới địa chính và đo vẽ, thành lập bản đồ địa chính. - Thành lập các bản đồ chuyên ngành, chuyên đề ATLAS - Đo đạc quan trắc về biến dạng các công trình xây dựng - Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai, đánh giá phân hạng thích nghi đất đai. - Đo đạc, lập bản đồ địa chính - Thiết kế Lâm sinh và thiết kế khai thác gỗ; Lập phương án điều chế rừng. - Thiết kế các công trình; giao thông; dân dụng; điện công nghiệp; thủy lợi; cấp thoát nước. - Khảo sát đia hình, địa chất công trình, lập bản đồ địa chất, kiểm kê đất đai, đo đạc và bản đồ - Kháo sát, lập đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình. - Giám sát kỹ thuật thi công các công trình; giao thông; dân dụng, điện công nghiệp, thủy lợi, cấp thoát nước. - Tư vấn đầu tư xây dựng - Lập dự án đầu tư, Hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ thanh quyết toán vốn đầu tư công trình Lâm nghiệp, giao thông, dân dụng, công nghiệp, thủy lợi, thủy điện, cấp thoát nước - Tư vấn xét thầu. Quản lý dự án. |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
| 0240 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp Chi tiết: Đánh giá hiện trạng phân loại rừng |
| 0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
| 0891 | Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón |
| 0899 | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu |
| 2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
| 2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
| 4100 | Xây dựng nhà các loại |
| 4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
| 4220 | Xây dựng công trình công ích Chi tiết: Đào giếng… |
| 4311 | Phá dỡ |
| 4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
| 4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
| 4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
| 4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
| 4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
| 4512 | Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) |
| 4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
| 4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
| 4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
| 4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Sắt, thép |
| 4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
| 4690 | Bán buôn tổng hợp |
| 4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) Chi tiết: Vận tải hành khách bằng taxi |
| 4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
| 5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh, dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
| 5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
| 6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
| 6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất (Trừ đấu giá) |
| 7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Tư vấn về kỹ thuật tài nguyên và môi trường; Đo đạc vẽ thành lập bản đồ địa hình, Đo vẽ thành lập bản đồ địa chính, điều tra hiện trạng đất đai và đánh giá chất lượng tài nguyên trên đất; Kiểm tra thẩm định chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ; Lập dự án đầu tư, Lập dự toán các công trình đo đạc và bản đồ; Lập các bản đồ chuyên ngành, Chuyên đề Atlas; Quy hoạch kế hoạch sử dụng đất, Đánh giá hiện trạng phân loại rừng, Dịch vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng, sản lượng cây rừng. |
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Khảo sát, lập luận chứng kinh tế kỹ thuật công trình đo đạc bản đồ. Xây dựng mạng lưới địa chính và đo vẽ, thành lập bản đồ địa chính. - Thành lập các bản đồ chuyên ngành, chuyên đề ATLAS - Đo đạc quan trắc về biến dạng các công trình xây dựng - Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai, đánh giá phân hạng thích nghi đất đai. - Đo đạc, lập bản đồ địa chính - Thiết kế Lâm sinh và thiết kế khai thác gỗ; Lập phương án điều chế rừng. - Thiết kế các công trình; giao thông; dân dụng; điện công nghiệp; thủy lợi; cấp thoát nước. - Khảo sát đia hình, địa chất công trình, lập bản đồ địa chất, kiểm kê đất đai, đo đạc và bản đồ - Kháo sát, lập đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình. - Giám sát kỹ thuật thi công các công trình; giao thông; dân dụng, điện công nghiệp, thủy lợi, cấp thoát nước. - Tư vấn đầu tư xây dựng - Lập dự án đầu tư, Hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ thanh quyết toán vốn đầu tư công trình Lâm nghiệp, giao thông, dân dụng, công nghiệp, thủy lợi, thủy điện, cấp thoát nước - Tư vấn xét thầu. Quản lý dự án. |
| 7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: - Thẩm tra thiết kế, thẩm tra dự toán, thẩm tra tổng dự toán công trình: Lâm nghiệp, dân dụng, giao thông; công nghiệp, thủy lợi, thủy điện, cấp thoát nước. - Lập hồ sơ mời thầu, kiểm tra phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu |
| 7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Dịch vụ điều tra cơ bản tài nguyên và môi trường - Đánh giá tác động môi trường, quan trắc môi trường. |
| 7721 | Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí |
| 7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Máy móc về bản đồ |