0308227733 - Công Ty Cổ Phần Kỹ Thuật Xây Dựng Bách Khoa
Công Ty Cổ Phần Kỹ Thuật Xây Dựng Bách Khoa | |
---|---|
Tên quốc tế | BACH KHOA ENGINEERING CONSTRUCTION CORPORATION |
Tên viết tắt | BKEC CORP |
Mã số thuế | 0308227733 |
Địa chỉ | Số 361 Đường Phạm Văn Bạch, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam , Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Thanh Minh |
Điện thoại | 0964 069 944 |
Ngày hoạt động | 21/04/2009 |
Quản lý bởi | Tân Bình - Thuế cơ sở 16 Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: - Kiểm định chất lượng vật liệu xây dựng, cấu kiện xây dựng, bộ phận công trình và chất lượng các loại công trình (kể cả công trình đang sử dụng); - Thẩm tra các dự án xây dựng có vốn đầu tư của nước ngoài (nhóm C), hồ sơ khảo sát xây dựng, thiết kế kỹ thuật các công trình xây dựng; - Tư vấn về kỹ thuật, đánh giá chất lượng các công trình có tranh chấp xác định nguyên nhân sự cố hoặc làm cơ sở bảo hiểm; - Lập dự án đầu tư và quản lý dự án; - Tư vấn đấu thầu và hợp đồng kinh tế; - Thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; - Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp lĩnh vực lắp đặt phần công tác nhiệt và điện lạnh; - Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp lĩnh vực lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình; - Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp lĩnh vực xây dựng và hoàn thiện; - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cấp thoát nước khu dân cư (công trình dân dụng và công nghiệp); - Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ); - Đánh giá tài sản, thiết bị là sản phẩm xây dựng; - Thẩm tra dự toán các loại công trình; - Các lĩnh vực tư vấn khác trong lĩnh vực xây dựng; - Thiết kế xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ); - Thẩm tra thiết kế bản vẽ công trình xây dựng (dân dụng, công nghiệp, giao thông: cầu, đường bộ); - Thẩm tra tổng dự toán công trình; - Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng; - Khảo sát địa hình công trình xây dựng; - Khảo sát địa chất công trình xây dựng; - Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp; - Giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, khu dân cư, nạo vét kênh: xây dựng và hoàn thiện; - Giám sát thi công xây dựng công trình thuỷ lợi: xây dựng và hoàn thiện; - Thiết kế xây dựng công trình thuỷ lợi; - Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị; - Thẩm tra các dự án đầu tư xây dựng công trình; - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông cầu, đường bộ, hàng hải; - Thiết kế kết cấu công trình cảng, đường thuỷ; - Thiết kế kết cấu công trình thuỷ lợi; - Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình cảng, đường thuỷ; - Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình thuỷ lợi; - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; - Lập dự toán các công trình xây dựng; - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; - Tư vấn thiết kế về phòng cháy, chữa cháy. - Tư vấn giám sát về phòng cháy, chữa cháy. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét Chi tiết: Khai thác đá (không hoạt động tại trụ sở). |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại (không hoạt động tại trụ sở) |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại Chi tiết: Gia công cơ khí (không hoạt động tại trụ sở). |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị (không hoạt động tại trụ sở) |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp (không hoạt động tại trụ sở) |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ Chi tiết: - Xây dựng đường cao tốc, đường ô tô, đường phố, các loại đường khác và đường cho người đi bộ; - Các công việc bề mặt trên đường phố, đường bộ, đường cao tốc, cầu, đường ngầm; - Xây dựng cầu, bao gồm cả cầu (không tính cầu đường sắt); - Xây dựng hầm đường bộ; - Xây dựng đường cho tàu điện ngầm; - Xây dựng đường băng sân bay, sân đỗ máy bay. |
4221 | Xây dựng công trình điện (Doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền Nhà nước, không hoạt động thương mại theo NĐ 94/2017/NĐ-CP về hàng hóa, dịch vụ độc quyền Nhà nước) |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp. Xây dựng công trình đường dây và trạm biến thế đến 35KV. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (không hoạt động tại trụ sở). |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ lắp đặt các thiết bị điện lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản và trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Lắp đặt hệ thống điện trong công trình công nghiệp; hệ thống phòng cháy - chữa cháy; hệ thống chống sét; hệ thống gas công nghiệp; thang máy (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Khoan cọc nhồi, ép cọc bê tông. Xử lý nền móng công trình. Xây dựng ống dẫn khí. Nạo vét đường thủy, đường biển, sông ngòi. |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng. Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
6612 | Môi giới hợp đồng hàng hoá và chứng khoán Chi tiết: Môi giới hợp đồng hàng hóa |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản. |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Kiểm định chất lượng vật liệu xây dựng, cấu kiện xây dựng, bộ phận công trình và chất lượng các loại công trình (kể cả công trình đang sử dụng); - Thẩm tra các dự án xây dựng có vốn đầu tư của nước ngoài (nhóm C), hồ sơ khảo sát xây dựng, thiết kế kỹ thuật các công trình xây dựng; - Tư vấn về kỹ thuật, đánh giá chất lượng các công trình có tranh chấp xác định nguyên nhân sự cố hoặc làm cơ sở bảo hiểm; - Lập dự án đầu tư và quản lý dự án; - Tư vấn đấu thầu và hợp đồng kinh tế; - Thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; - Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp lĩnh vực lắp đặt phần công tác nhiệt và điện lạnh; - Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp lĩnh vực lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình; - Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp lĩnh vực xây dựng và hoàn thiện; - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cấp thoát nước khu dân cư (công trình dân dụng và công nghiệp); - Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ); - Đánh giá tài sản, thiết bị là sản phẩm xây dựng; - Thẩm tra dự toán các loại công trình; - Các lĩnh vực tư vấn khác trong lĩnh vực xây dựng; - Thiết kế xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ); - Thẩm tra thiết kế bản vẽ công trình xây dựng (dân dụng, công nghiệp, giao thông: cầu, đường bộ); - Thẩm tra tổng dự toán công trình; - Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng; - Khảo sát địa hình công trình xây dựng; - Khảo sát địa chất công trình xây dựng; - Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp; - Giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, khu dân cư, nạo vét kênh: xây dựng và hoàn thiện; - Giám sát thi công xây dựng công trình thuỷ lợi: xây dựng và hoàn thiện; - Thiết kế xây dựng công trình thuỷ lợi; - Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị; - Thẩm tra các dự án đầu tư xây dựng công trình; - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông cầu, đường bộ, hàng hải; - Thiết kế kết cấu công trình cảng, đường thuỷ; - Thiết kế kết cấu công trình thuỷ lợi; - Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình cảng, đường thuỷ; - Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình thuỷ lợi; - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; - Lập dự toán các công trình xây dựng; - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; - Tư vấn thiết kế về phòng cháy, chữa cháy. - Tư vấn giám sát về phòng cháy, chữa cháy. |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng. |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Giáo dục không xác định theo cấp độ tại trung tâm đào tạo, bồi dưỡng (trừ dạy về tôn giáo; Các trường của các tổ chức Đảng, đoàn thể). |