0313905790 - Công Ty TNHH Iti Logistics (Việt Nam)
| Công Ty TNHH Iti Logistics (Việt Nam) | |
|---|---|
| Tên quốc tế | ITI LOGISTICS (VIETNAM) CO., LTD |
| Tên viết tắt | ITI LOGISTICS VN |
| Mã số thuế | 0313905790 |
| Địa chỉ |
Tầng 16 Khu Văn Phòng, Tòa Nhà Pearl Plaza, Số 561A Điện Biê, Phường Thạnh Mỹ Tây, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Pan, I-Cherng |
| Điện thoại | 0283 826 622 |
| Ngày hoạt động | 09/07/2016 |
| Quản lý bởi | TP Hồ Chí Minh - Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
| Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
| Tình trạng | Đang hoạt động |
| Ngành nghề chính |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: Thực hiện các dịch vụ sau: - Dịch vụ giao nhận hàng hóa; - Dịch vụ thông quan; - Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu (bao gồm: kiểm tra vận đơn; dịch vụ môi giới vận tải hàng hóa; giám định hàng hóa, dịch vụ lấy mẫu và xác định trọng lượng; giám định hàng hóa; dịch vụ nhận và chấp nhận hàng; dịch vụ chuẩn bị chứng từ vận tải). |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; và các hoạt động khác được quy định tại Chương IV, Chương V, Chương VI của Luật Thương mại (chi tiết hàng hóa và nội dung hoạt động theo quy định tại Giấy phép kinh doanh và Giấy phép lập cơ sở bán lẻ). (CPC 622) |
| 4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; và các hoạt động khác được quy định tại Chương IV, Chương V, Chương VI của Luật Thương mại (chi tiết hàng hóa và nội dung hoạt động theo quy định tại Giấy phép kinh doanh và Giấy phép lập cơ sở bán lẻ). (CPC 632) |
| 5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương Chi tiết: - Bán và tiếp thị dịch vụ vận tải biển qua giao dịch trực tiếp với khách hàng, từ niêm yết giá tới lập chứng từ; - Đại diện cho chủ hàng; - Cung cấp các thông tin kinh doanh theo yêu cầu; - Chuẩn bị tài liệu liên quan tới chứng từ vận tải bao gồm chứng từ hải quan hoặc các chứng từ khác liên quan đến xuất xứ và đặc tính của hàng vận chuyển; - Cung cấp dịch vụ vận tải biển bao gồm cả dịch vụ vận tải nội địa bằng tàu mang cờ Việt Nam trong trường hợp cung cấp dịch vụ vận tải tích hợp; - Thay mặt công ty tổ chức cho tàu vào cảng hoặc tiếp nhận hàng khi có yêu cầu; - Đàm phán và ký hợp đồng vận tải đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa liên quan tới hàng hóa do công ty vận chuyển. |
| 5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
| 5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: Thực hiện các dịch vụ sau: - Dịch vụ giao nhận hàng hóa; - Dịch vụ thông quan; - Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu (bao gồm: kiểm tra vận đơn; dịch vụ môi giới vận tải hàng hóa; giám định hàng hóa, dịch vụ lấy mẫu và xác định trọng lượng; giám định hàng hóa; dịch vụ nhận và chấp nhận hàng; dịch vụ chuẩn bị chứng từ vận tải). |
| 6622 | Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm Chi tiết: Đại lý bảo hiểm. Nhà đầu tư chỉ được triển khai hoạt động dịch vụ đại lý bảo hiểm sau khi đã ký hợp đồng đại lý bảo hiểm và phải đáp ứng đủ điều kiện, nguyên tắc hoạt động của đại lý bảo hiểm theo quy định tại Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09 tháng 12 năm 2000 và Khoản 10 Điều 1 Luật sửa đổi bổ sung Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24 tháng 11 năm 2010, Nghị định số 45/2007/NĐ-CP ngày 27/3/2007 của Chính phủ quy định nguyên tắc hoạt động đại lý bảo hiểm và các văn bản hướng dẫn có liên quan |