0401808210 - Công Ty TNHH Tư Vấn – Quản Lý Dự Án – Xây Dựng Tct
| Công Ty TNHH Tư Vấn - Quản Lý Dự Án - Xây Dựng Tct | |
|---|---|
| Tên quốc tế | TCT CONSULTING - PROJECT MANAGEMENT - CONSTRUCTION COMPANY LIMITED |
| Mã số thuế | 0401808210 |
| Địa chỉ | 33 Tống Phước Phổ, Phường Hoà Cường Bắc, Quận Hải Châu, Thành Phố Đà Nẵng, Việt Nam 33 Tống Phước Phổ, Phường Hòa Cường, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Nguyễn Thanh Trà |
| Ngày hoạt động | 30/12/2016 |
| Quản lý bởi | Thành phố Đà Nẵng - VP Chi cục Thuế khu vực XII |
| Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
| Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
| Ngành nghề chính |
Hoạt động tư vấn quản lý
Chi tiết: Lập dự án đầu tư các công trình xây dựng, các công trình giao thông (đường bộ, đường sắt, cảng biển, sân bay), công trình thuỷ lợi, dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, điện chiếu sáng; Lập báo cáo đầu tư xây dựng và xin phép đầu tư, lập dự án đầu tư xây dựng các công trình theo quy định hiện hành của chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình; Tư vấn về đấu thầu và hợp đồng kinh tế xây dựng các công trình; Nhận tổng thầu thiết kế và quản lý dự án theo quy định quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc dự án nhóm A,B,C; Tư vấn đầu tư; Tư vấn quản lý chi phí xây dựng công trình; Tư vấn quản lý dự án (trừ tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán). |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét (không hoạt động tại trụ sở) |
| 2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét Chi tiết: Sản xuất vật liệu xây dựng (không hoạt động tại trụ sở) |
| 2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao Chi tiết: Sản xuất bê tông và các sản phẩm khác từ xi măng, vữa (không hoạt động tại trụ sở). |
| 2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất các sản phẩm từ kim loại đúc sẵn; Sản xuất các sản phẩm kim loại cho xây dựng; Sản xuất các sản phẩm khác bằng kim loại (không hoạt động tại trụ sở). |
| 3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị (không dập, cắt, gò, hàn, sơn tại trụ sở) |
| 3314 | Sửa chữa thiết bị điện (không dập, cắt, gò, hàn, sơn tại trụ sở) |
| 4311 | Phá dỡ Chi tiết: Phá dỡ công trình dân dụng và công nghiệp, các công trình giao thông, công trình thuỷ lợi, công trình thuỷ điện, công trình điện, công trình cấp, thoát nước và các hạng mục công trình khác. |
| 4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: Dọn dẹp, tạo mặt bằng xây dựng (san lấp mặt bằng). |
| 4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
| 4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
| 4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
| 4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
| 4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy san ủi, trải nhựa, rải đường, máy trộn bê tông, máy kéo xích, máy đào đất, giàn giáo di động, thiết bị đốn gỗ, cần cẩu trong xây dựng, thiết bị đo lường. |
| 4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Bán buôn sắt thép, ống thép, kim loại màu, bán buôn kết cấu thép, thép phôi, sắt thép xây dựng, ống kim loại, tôn và thép lá; Bán buôn kim loại khác (trừ vàng miếng). |
| 4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn vật liệu xây dựng; Bán buôn gỗ các loại: gỗ tròn, gỗ xẻ, cửa gỗ, ván lát sàn, gỗ dán, gỗ ép, gỗ ốp. (gỗ có nguồn gốc hợp pháp) |
| 4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn hoá chất, chất phụ gia vật liệu xây dựng, bán buôn máy vẽ, thiết bị phục vụ thiết kế. |
| 4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng bằng ô tô. |
| 5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Kinh doanh cơ sở lưu trú du lịch. |
| 6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản; Đầu tư kinh doanh đường giao thông, cầu, phà, đường bộ; đầu tư kinh doanh cơ sở hạ tầng khu dân cư, khu giải trí, kinh doanh nhà. |
| 7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Lập dự án đầu tư các công trình xây dựng, các công trình giao thông (đường bộ, đường sắt, cảng biển, sân bay), công trình thuỷ lợi, dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, điện chiếu sáng; Lập báo cáo đầu tư xây dựng và xin phép đầu tư, lập dự án đầu tư xây dựng các công trình theo quy định hiện hành của chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình; Tư vấn về đấu thầu và hợp đồng kinh tế xây dựng các công trình; Nhận tổng thầu thiết kế và quản lý dự án theo quy định quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc dự án nhóm A,B,C; Tư vấn đầu tư; Tư vấn quản lý chi phí xây dựng công trình; Tư vấn quản lý dự án (trừ tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán). |
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Tư vấn thiết kế và lập tổng dự toán xây dựng công trình; Quản lý dự án; Lập hồ sơ mời thầu, tư vấn lựa chọn nhà thầu; Thẩm tra dự án đầu tư; Thẩm tra thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công; Thẩm tra tổng dự toán và dự toán công trình xây dựng kèm theo hồ sơ các bước thiết kế; tính toán các yếu tố thuỷ văn phục vụ lập dự án đầu tư, thiết kế công trình; Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông; Khảo sát xây dựng; khảo sát địa hình, địa chất công trình, địa chất thuỷ văn; Dịch vụ thiết kế kết cấu; Thiết kế và thẩm tra thiết kế kết cấu: công trình dân dụng, công nghiệp, công trình cầu, đường, công trình cấu thép, công trình bằng đất, đá, bê tông, bê tông cốt thép, công trình cấp, thoát nước, công trình điện, thuỷ điện, các hệ thống kỹ thuật liên quan đến công trình, hệ thống cấp, thoát nước cho công trình; Dịch vụ tư vấn thiết kế khác; Dịch vụ hỗ trợ xây dựng; Dịch vụ khảo sát và vẽ bản đồ; Thí nghiệm, kiểm tra độ bền cơ học bê tông, kết cấu; Giám sát thi công xây dựng công trình thi công (cầu, đường bộ, cảng đường thuỷ, sân bay); Tư vấn đấu thầu; Lập và thẩm tra dự toán, quyết toán công trình xây dựng; Thiết kế và thẩm tra thiết kế công trình thuỷ lợi; Giám sát thi công xây dựng công trình thuỷ lợi, thuỷ điện, dân dụng và công nghiệp; Giám sát khảo sát công trình giao thông, thuỷ lợi, thuỷ điện, dân dụng và công nghiệp; Dịch vụ quan trắc biến dạng, quan trắc lún, quan trắc nghiêng công trình giao thông, thuỷ lợi, thuỷ điện, dân dụng và công nghiệp; Giám sát thi công xây dựng công trình cảng, đường thuỷ, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình điện, công trình ngầm dưới đất-nước; Giám sát gia công chế tạo và lắp đặt thiết bị; Giám sát môi trường và lập báo cáo giám sát môi trường; Tư vấn vệ sinh môi trường; Khảo sát và đánh giá tác động môi trường của dự án xây dựng; Quan trắc và phân tích môi trường; Thiết kế và tư vấn quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị, quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật; Thiết kế và thẩm tra thiết kế hệ thống chiếu sáng: công trình công cộng, dân dụng, công nghiệp, tín hiệu giao thông; Thiết kế và thẩm tra thiết kế công trình giao thông cảng-đường thuỷ; Thiết kế và thẩm tra thiết kế công trình ngầm dưới đất-nước; Thiết kế nội-ngoại thất công trình; Thiết kế cơ điện công trình; Thiết kế thông gió, điều hoà không khí; Thiết kế mạng thông tin-liên lạc trong công trình xây dựng; Thiết kế hệ thống phòng cháy-chữa cháy; Giám sát thi công xây dựng công trình cấp, thoát nước. |
| 7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu |
| 7710 | Cho thuê xe có động cơ |
| 7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê thiết bị xây dựng, thiết bị phá dỡ có kèm người điều khiển. |
| 7820 | Cung ứng lao động tạm thời |
| 7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động |
| 8532 | Đào tạo trung cấp Chi tiết: Tổ chức, đào tạo, hướng nghiệp và liên kết dạy nghề chuyên ngành giao thông vận tải. |