0601296746 - Công Ty TNHH Tái Chế Nhựa Yên Mỹ
Công Ty TNHH Tái Chế Nhựa Yên Mỹ | |
---|---|
Mã số thuế | 0601296746 |
Địa chỉ |
Thửa Đất Số 142 Thuộc Tờ Bản Đồ Số 20, Thôn Hữu Dụng, Xã Vũ Dương, Tỉnh Ninh Bình, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Văn Tốn |
Điện thoại | 0976 974 520 |
Ngày hoạt động | 23/07/2025 |
Quản lý bởi | Thuế cơ sở 7 tỉnh Ninh Bình |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính | Tái chế phế liệu |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
3812 | Thu gom rác thải độc hại |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
3830 | Tái chế phế liệu |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu |
4690 | Bán buôn tổng hợp (trừ loại cấm) |
4753 | Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4784 | Bán lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet (Trừ hoạt động đấu giá) |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu (Trừ hoạt động đấu giá) |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định; (Điều 4 Nghị định số 158/2024/NĐ-CP) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định; - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi; - Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng; - Kinh doanh vận tải khách du lịch bằng xe ô tô (Điều 4,6,7,8 Nghị định số 158/2024/NĐ-CP) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe bốn bánh có gắn động cơ (Điều 10 Nghị định số 158/2024/NĐ-CP) |
5021 | Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định - Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng chuyến - Kinh doanh vận chuyển khách du lịch - Kinh doanh vận tải hành khách ngang sông (Điều 6, 7, 8, 9 Nghị định 110/2014/NĐ- CP sửa đổi bởi điều 1 Nghị định 128/2018/ NĐ-CP) |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa đường thủy nội địa (Điều 10 Nghị định 110/2014/NĐ-CP sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 128/2018/NĐ-CP) |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy |
5224 | Bốc xếp hàng hóa |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải (loại trừ Hoạt động dịch vụ hỗ trợ vận tải hàng không) Chi tiết: Dịch vụ logistics: hoạt động nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi ký mã hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hoá theo thoả thuận với khách hàng để hưởng thù lao (Điều 233 Luật Thương Mại số 36/2005/QH11) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (Điều 28 Luật thương mại năm 2005) |