0700101892 - Công Ty Cổ Phần Môi Trường Và Công Trình Đô Thị Hà Nam
Công Ty Cổ Phần Môi Trường Và Công Trình Đô Thị Hà Nam | |
---|---|
Tên quốc tế | HA NAM ENVIRONMENT AND URBAN CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | CÔNG TY MÔI TRƯỜNG VÀ CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ HÀ NAM |
Mã số thuế | 0700101892 |
Địa chỉ |
Số 150 Đường Trường Chinh, Phường Phủ Lý, Tỉnh Ninh Bình, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Phạm Minh Tuấn |
Điện thoại | 0226 383 898 |
Ngày hoạt động | 29/12/2008 |
Quản lý bởi | Phủ Lý - Thuế cơ sở 10 tỉnh Ninh Bình |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Thoát nước và xử lý nước thải
Chi tiết: Tiêu thoát nước đô thị, tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải Chi tiết: Tiêu thoát nước đô thị, tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp. |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
3812 | Thu gom rác thải độc hại |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Lắp đặt, bảo trì, quản lý vận hành hệ thống chiếu sáng đô thị; |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Lập và quản lý các dự án đầu tư xây dựng; - Khảo sát địa hình, địa chất các công trình xây dựng giao thông, thủy lợi; Khoan khảo sát, thăm dò khai thác nước sạch; - Thiết kế kiến trúc, quy hoạch tổng mặt bằng nội ngoại thất công trình xây dựng: Dân dụng, công nghiệp, khu đô thị, khu chế xuất, khu công nghệ cao; các công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp điện, cấp thoát nước, cây xanh, nội ngoại thất công trình...); - Thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35KV; - Thiết kế kiến trúc, cảnh quan đô thị, công sở, nhà đầu tư; - Giám sát thi công xây lắp và lắp đặt thiết bị công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35KV; - Dịch vụ tư vấn cho các chủ đầu tư về công tác giải phóng mặt bằng; - Thiết kế các công trình xây dựng: Dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi và hạ tầng đô thị (san nền, cấp thoát nước, cấp điện); - Kiểm định chất lượng công trình xây dựng; - Công tác tư vấn khác: Thẩm tra dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật thi công, tổng dự toán; - Lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu xây lắp, mua sắm vật tư - thiết bị. Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự thầu xây lắp, mua sắm vật tư - thiết bị; - Khảo sát thăm dò mỏ, đánh giá trữ lượng mỏ, thiết kế khai thác mỏ; - Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của đất, đá, vật liệu xây dựng các công trình; - Thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy cho các công trình xây dựng; - Giám sát thi công xây dựng các công trình: Dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước, công trình phòng cháy chữa cháy,...; - Đo vẽ, trích thửa bản đồ địa chính các tỷ lệ; - Đo vẽ lập bản đồ quy hoạch các tỷ lệ; - Thẩm tra dự án, tổng dự toán các công trình: Dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật, công trình điện, cấp thoát nước; - Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động về an toàn vệ sinh môi trường cho công trình xây dựng: Dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật, công trình điện, cấp thoát nước, công trình viễn thông. |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8110 | Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
9329 | Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu |
9632 | Hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ |