0901205115 - Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Kiểm Định Và Xây Dựng Nkh
Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Kiểm Định Và Xây Dựng Nkh | |
---|---|
Tên quốc tế | NKH CONSULTING AND INSPECTION JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | NKH .,JSC |
Mã số thuế | 0901205115 |
Địa chỉ |
Đường 376, Thôn Chi Long, Xã Nguyễn Văn Linh, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Lê Bá Ninh |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Thiết kế dường dây và trạm biến áp đến 35KV; - Quy hoạch, Thiết kế kiến trúc công trình; - Thiết kế công trình giao thông, thủy lợi, thủy điện; - Thiết kế các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; hạ tầng kỹ thuật khu đô thị; khu công nghiệp; - Thiết kế hệ thống thông tin tín hiệu công trình giao thông; - Thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng. - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng (nhà ở và các công trình công cộng), công nghiệp (nhà, xưởng sản xuất, công trình phụ trợ, nhà kho, công trình kỹ thuật phụ thuộc); - Thiết kế quy hoạch xây dựng; - Thiết kế kiến trúc công trình nội ngoại thất. - Thiết kế hệ thống điện và các công trình điện; - Thiết kế lắp đặt thiết bị công nghệ phòng cháy chữa cháy; - Thiết kế thông gió, cấp thoát nhiệt; - Thiết kế hệ thống điện nhẹ trong công trình xây dựng; - Thiết kế mạng thông tin, liên lạc trong công trình xây dựng; - Giám sát công tác xây dựng các công trình giao thông (cầu, đường bộ); Thủy lợi – Thủy điện; công trình hạ tầng kỹ thuật khu đô thị, khu công nghiệp; - Giám sát thi công lắp đặt thiết bị điện; - Giám sát các công trình dân dụng và công nghiệp (lĩnh vực chuyên môn giám sát xây dựng hoàn thiện); - Giám sát thi công tác lắp đặt thiết bị công nghệ phòng cháy chữa cháy; - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình; - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ; - Khảo sát thủy văn; - Khảo sát trắc địa công trình; - Khảo sát địa chất, địa hình các công trình giao thông; thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị; khu công nghiệp; hoạt động đo đạc bản đồ, hoạt động thăm dò địa chất; - Tư vấn lập dự án đầu tư, dự toán, tổng dự toán, thẩm tra hồ sơ thiết kế các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông , thủy lợi và hạ tầng kỹ thuật (trong lĩnh vực thiết kế được cấp ĐKKD); - Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu các công trình xây dựng, mua sắm thiết bị, vật tư các loại; - Tư vấn quản lý dự án các công trình xây dựng; - Định giá công trình xây dựng; - Kiểm định chất lượng vật liệu xây dựng công trình; - Kiểm định chất lượng các công trình xây dựng; |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
2816 | Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp |
2819 | Sản xuất máy thông dụng khác |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Trừ dịch vụ nổ mìn, hoạt động rà phá bom mìn. |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
4513 | Đại lý ô tô và xe có động cơ khác |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Trừ đấu giá hàng hóa |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu |
4690 | Bán buôn tổng hợp |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Trừ hoạt động đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất |
6920 | Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Thiết kế dường dây và trạm biến áp đến 35KV; - Quy hoạch, Thiết kế kiến trúc công trình; - Thiết kế công trình giao thông, thủy lợi, thủy điện; - Thiết kế các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; hạ tầng kỹ thuật khu đô thị; khu công nghiệp; - Thiết kế hệ thống thông tin tín hiệu công trình giao thông; - Thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng. - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng (nhà ở và các công trình công cộng), công nghiệp (nhà, xưởng sản xuất, công trình phụ trợ, nhà kho, công trình kỹ thuật phụ thuộc); - Thiết kế quy hoạch xây dựng; - Thiết kế kiến trúc công trình nội ngoại thất. - Thiết kế hệ thống điện và các công trình điện; - Thiết kế lắp đặt thiết bị công nghệ phòng cháy chữa cháy; - Thiết kế thông gió, cấp thoát nhiệt; - Thiết kế hệ thống điện nhẹ trong công trình xây dựng; - Thiết kế mạng thông tin, liên lạc trong công trình xây dựng; - Giám sát công tác xây dựng các công trình giao thông (cầu, đường bộ); Thủy lợi – Thủy điện; công trình hạ tầng kỹ thuật khu đô thị, khu công nghiệp; - Giám sát thi công lắp đặt thiết bị điện; - Giám sát các công trình dân dụng và công nghiệp (lĩnh vực chuyên môn giám sát xây dựng hoàn thiện); - Giám sát thi công tác lắp đặt thiết bị công nghệ phòng cháy chữa cháy; - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình; - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ; - Khảo sát thủy văn; - Khảo sát trắc địa công trình; - Khảo sát địa chất, địa hình các công trình giao thông; thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị; khu công nghiệp; hoạt động đo đạc bản đồ, hoạt động thăm dò địa chất; - Tư vấn lập dự án đầu tư, dự toán, tổng dự toán, thẩm tra hồ sơ thiết kế các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông , thủy lợi và hạ tầng kỹ thuật (trong lĩnh vực thiết kế được cấp ĐKKD); - Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu các công trình xây dựng, mua sắm thiết bị, vật tư các loại; - Tư vấn quản lý dự án các công trình xây dựng; - Định giá công trình xây dựng; - Kiểm định chất lượng vật liệu xây dựng công trình; - Kiểm định chất lượng các công trình xây dựng; |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật - Chuyển giao công nghệ về kiểm định chất lượng công trình; - Kiểm tra, đánh giá chất lượng công trình |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ Thí nghiệm vật liệu xây dựng; |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |