1400101396 - Công Ty Cổ Phần Xây Lắp Và Vật Liệu Xây Dựng Đồng Tháp
Công Ty Cổ Phần Xây Lắp Và Vật Liệu Xây Dựng Đồng Tháp | |
---|---|
Tên quốc tế | DONGTHAP BUILDING MATERIALS & CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | DONG THAP BMC |
Mã số thuế | 1400101396 |
Địa chỉ |
Số 03, Tôn Đức Thắng, Phường 1, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Hoàng Anh |
Ngày hoạt động | 09/07/2010 |
Quản lý bởi | Tỉnh Đồng Tháp - VP Chi cục Thuế khu vực XIX |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Kinh doanh bất động sản với quyền sở hữu hoặc đi thuê, ngoại trừ mục 7A, Phụ lục 1, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét Chi tiết: Khai thác cát. |
2391 | Sản xuất sản phẩm chịu lửa Chi tiết: Sản xuất gạch không nung. Sản xuất bê tông trộn sẵn và bê tông khô. |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét Chi tiết: Sản xuất gạch ngói và gạch lát nền. |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao Chi tiết: Sản xuất bê tông và các sản phẩm khác từ xi măng, vữa. |
3011 | Đóng tàu và cấu kiện nổi Chi tiết: Đóng mới các loại phương tiện thủy. |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: Cơ khí sửa chữa các loại phương tiện thủy, bộ. |
4101 | Xây dựng nhà để ở Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng |
4102 | Xây dựng nhà không để ở Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ Chi tiết: Xây dựng công trình giao thông. |
4221 | Xây dựng công trình điện Chi tiết: Xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống. |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác Chi tiết: Xây dựng công trình công cộng. |
4291 | Xây dựng công trình thủy Chi tiết: Thi công xây dựng công trình thuỷ lợi (nạo vét kênh mương). Thi công công trình bờ kè cầu |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp. |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: San lấp mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Lắp đặt hệ thống chiếu sáng đô thị, công trình công cộng. |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí ((loại trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản)) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng Chi tiết: Trang trí nội thất. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Kinh doanh gỗ tròn và gỗ xẻ. Mua bán vật liệu xây dựng. |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: Vận tải hành khách bằng đường bộ. |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5021 | Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa Chi tiết: Vận tải hành khách bằng đường thủy, đường sông liên vận. |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa Chi tiết: Vận tải hàng hóa bằng đường thủy; đường sông liên vận. |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản với quyền sở hữu hoặc đi thuê, ngoại trừ mục 7A, Phụ lục 1, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ. |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Lập dự án đầu tư (báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo đầu tư). Quản lý đầu tư xây dựng. Khoan, khảo sát xây dựng. Giám sát thi công xây dựng công trình: dân dụng, công nghiệp (nhẹ, CBTP, VLXD), HT kỹ thuật, lĩnh vực: Xây dựng-hoàn thiện; lắp đặt thiết bị công trình dân dụng. Thiết kế xây dựng công trình: dân dụng, vỏ bao che công trình công nghiệp (nhẹ, CBTP, VLXD), hạ tầng kỹ thuật. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình: giao thông (cầu, đường bộ). Thẩm tra thiết kế kỹ thuật và dự toán. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Thử nghiệm cơ lý vật liệu xây dựng, kiểm định chất lượng xây dựng. |