2301128536 - Công Ty TNHH Tư Vấn Và Đầu Tư Xây Dựng An Thịnh
| Công Ty TNHH Tư Vấn Và Đầu Tư Xây Dựng An Thịnh | |
|---|---|
| Mã số thuế | 2301128536 |
| Địa chỉ |
Khu Phố Mới, Phường Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Dương Xuân Hoàn |
| Điện thoại | 0981 240 693 |
| Ngày hoạt động | 11/03/2020 |
| Quản lý bởi | Thuận Thành - Thuế cơ sở 9 tỉnh Bắc Ninh |
| Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
| Tình trạng | Đang hoạt động |
| Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
(Chi tiết: Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế xây dựng công trình giao thông đường bộ, thủy lợi; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng; Quản lý dự án đầu tư xây dựng; Quản lý đấu thầu; Kỹ sư định giá hạng 2; Khảo sát địa hình, địa chính, trắc địa công trình; Thiết kế kiến trúc công trình, thiết kế khảo sát địa chất công trình; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình hạ tầng ky thuật, công trình giao thông; Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng công nghiệp; Thẩm tra kiến trúc công trình, thẩm tra thiết kế công trình giao thông, hạ tầng kỹ thuật, thủy lợi; Lập hồ sơ dự thầu, lập hồ sơ mời thầu; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế nội thất công trình; Thiết kế, thẩm tra phòng chống mối; Thẩm tra chống mối; Thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy; Thiết kế, thẩm tra điện, trạm biến áp đến 35KV; Đánh giá hồ sơ dự thầu, đánh giá hồ sơ đề xuất; Thẩm tra dự toán, quyết toán các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, san lấp mặt bằng kỹ thuật; Thẩm tra dự toán khảo sát địa hình, địa chất, nén tĩnh; Thiết kế, thẩm tra lắp đặt mạng công trình xây dựng, công trình đường dây truyền thanh các xã; Thiết kế, thẩm tra quy hoạch xây dựng; Thiết kế, thẩm tra trang trí nội thất; Thẩm tra, thiết kế công trình cấp thoát nước, công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật; Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan khác) |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
| 3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
| 4101 | Xây dựng nhà để ở |
| 4102 | Xây dựng nhà không để ở |
| 4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
| 4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
| 4221 | Xây dựng công trình điện |
| 4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
| 4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
| 4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
| 4291 | Xây dựng công trình thủy |
| 4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
| 4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
| 4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
| 4311 | Phá dỡ |
| 4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
| 4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
| 4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
| 4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
| 4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
| 4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan (Chi tiết: Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế xây dựng công trình giao thông đường bộ, thủy lợi; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng; Quản lý dự án đầu tư xây dựng; Quản lý đấu thầu; Kỹ sư định giá hạng 2; Khảo sát địa hình, địa chính, trắc địa công trình; Thiết kế kiến trúc công trình, thiết kế khảo sát địa chất công trình; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình hạ tầng ky thuật, công trình giao thông; Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng công nghiệp; Thẩm tra kiến trúc công trình, thẩm tra thiết kế công trình giao thông, hạ tầng kỹ thuật, thủy lợi; Lập hồ sơ dự thầu, lập hồ sơ mời thầu; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế nội thất công trình; Thiết kế, thẩm tra phòng chống mối; Thẩm tra chống mối; Thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy; Thiết kế, thẩm tra điện, trạm biến áp đến 35KV; Đánh giá hồ sơ dự thầu, đánh giá hồ sơ đề xuất; Thẩm tra dự toán, quyết toán các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, san lấp mặt bằng kỹ thuật; Thẩm tra dự toán khảo sát địa hình, địa chất, nén tĩnh; Thiết kế, thẩm tra lắp đặt mạng công trình xây dựng, công trình đường dây truyền thanh các xã; Thiết kế, thẩm tra quy hoạch xây dựng; Thiết kế, thẩm tra trang trí nội thất; Thẩm tra, thiết kế công trình cấp thoát nước, công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật; Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan khác) |
| 7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |