2400426893 - Công Ty TNHH Kỹ Thuật Điện Htt
Công Ty TNHH Kỹ Thuật Điện Htt | |
---|---|
Mã số thuế | 2400426893 |
Địa chỉ |
Căn Số 01, Tòa Nhà Hcdv 7.1, Ccn Nội Hoàng, Phường Tiền Phong, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Đỗ Văn Tám |
Điện thoại | 0204 222 193 |
Ngày hoạt động | 15/01/2009 |
Quản lý bởi | Bắc Ninh - Thuế Tỉnh Bắc Ninh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Xây dựng công trình điện
Chi tiết: Xây dựng các công trình hệ thống điện, bao gồm trạm biến áp, đường dây tải điện, và các công trình điện phục vụ công nghiệp và dân dụng. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao Chi tiết: Chi tiết: Sản xuất cột điện chữ H bằng bê tông; Sản xuất cột điện li tâm bằng bê tông; Sản xuất cống bê tông. |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại Chi tiết: Sản xuất các cấu kiện kim loại cho ngành điện công nghiệp và dân dụng. |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại Chi tiết: Gia công kết cấu kim loại và tráng phủ kim loại. |
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất tủ điện bằng tôn, lắp ráp tủ điện. |
2610 | Sản xuất linh kiện điện tử Chi tiết: Sản xuất các chi tiết dùng trong điện thoại di động, máy tính bảng, máy tính mini |
2640 | Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng |
2710 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện Chi tiết: Sản xuất máy biến áp từ 35KV trở xuống. Sản xuất tủ, bảng điện, hộp công tơ các loại, cột điện các loại và các thiết bị điện khác. |
2732 | Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác |
2790 | Sản xuất thiết bị điện khác |
3311 | Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện Chi tiết: Sửa chữa các thiết bị , hệ thống điện đến 110kV |
3319 | Sửa chữa thiết bị khác |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3512 | Truyền tải và phân phối điện Chi tiết: Truyền tải và phân phối điện |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở Chi tiết: Xây dựng các công trình không dùng làm nhà ở như văn phòng, trung tâm thương mại, nhà kho, trường học, bệnh viện, và các công trình công cộng. |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện Chi tiết: Xây dựng các công trình hệ thống điện, bao gồm trạm biến áp, đường dây tải điện, và các công trình điện phục vụ công nghiệp và dân dụng. |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng các công trình mỏ khoáng sản; kho vật liệu nổ công nghiệp – Xây dựng công trình công nghiệp; Xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật |
4311 | Phá dỡ Chi tiết: Thực hiện phá dỡ các công trình xây dựng cũ để xây mới hoặc tái tạo lại khu vực, bao gồm việc loại bỏ các cấu trúc không còn sử dụng được. |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Lắp đặt, xây dựng công trình điện đến 110kV |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện. |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê (Không bao gồm hoạt động đấu giá tài sản) Chi tiết: Cho thuê nhà, đất không phải để ở như văn phòng, cửa hàng, trung tâm thương mại, nhà xưởng sản xuất, kho… |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Tư vấn thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đến 110kV; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện, lắp đặt thiết bị công trình đường dây và trạm biến áp đến 110kV; Tư vấn đấu thầu, thẩm tra kết quả lựa chọn nhà thầu; Tư vấn xây dựng. Thẩm tra thiết kế các công trình xây dựng. Lập dự án. Thẩm tra dự toán, tổng dự toán; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. Giám sát xây dựng và hoàn thiện các công trình xây dựng. Giám sát lắp đặt thiết bị công trình, công nghệ. Giám sát khảo sát địa chất các công trình xây dựng. Giám sát khảo sát địa hình các công trình xây dựng. Giám sát công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. Giám sát công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công trình giao thông. Giám sát công trình hạ tầng kỹ thuật. Giám sát công trình Thủy điện - Thủy lợi. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị hệ thống thông tin liên lạc.Xác định, đánh giá nguyên nhân sự cố công trình và các yếu tố liên quan để lập các phương án gia cố, sửa chữa, cải tạo hoặc phá dỡ. Hoạt động đo đạc bản đồ. Đo vẽ hiện trạng nhà ở, đất ở; Khảo sát địa chất công trình, khảo sát địa hình công trình; Giám sát đường dây và trạm biến áp. Thiết kế kiến trúc công trình, Thiết kế kiến trúc cảnh quan, Thiết kế kiến trúc trong đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, thiết kế đô thị, Thẩm tra thiết kế kiến trúc. Thiết kế kết cấu các công trình xây dựng. Thiết kế điện – cơ điện. Thiết kế Phòng cháy – Chữa cháy. Thiết kế cấp – thoát nước. Thiết kế nội ngoại thất. Thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. Thiết kế hạ tầng kỹ thuật. Thiết kế công trình giao thông. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế lắp đặt hệ thống điện, đường dây và trạm biến áp đến 500KV. Thiết kế công trình thủy lợi, thủy điện. Thiết kế lắp đặt thiết bị công trình, công nghệ; Thiết kế hệ thống viễn thông. Kiểm định chất lượng vật liệu xây dựng, cấu kiện xây dựng, bộ phận công trình và chất lượng các loại công trình (kể cả công trình đang sử dụng). Thiết kế cải tạo công trình; Khảo sát hiện trạng, quan trắc lún, nghiêng công trình. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Tư vấn giám sát về phòng cháy chữa cháy |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Thí nghiệm, kiểm định , hiệu chỉnh thiết bị điện nhà máy, đường dây và trạm biến áp đến 110kV. |
7710 | Cho thuê xe có động cơ Chi tiết: Cho thuê xe tải, xe chuyên dụng, và các phương tiện khác |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |