2500222004 - Công Ty Cổ Phần Phát Triển Hạ Tầng Vĩnh Phúc
| Công Ty Cổ Phần Phát Triển Hạ Tầng Vĩnh Phúc | |
|---|---|
| Tên quốc tế | VINHPHUC INFRASTRUCTRUE DEVELOPMENT STOCK COMPANY | 
| Tên viết tắt | VPID - JSC | 
| Mã số thuế | 2500222004 | 
| Địa chỉ | Khu Cn Khai Quang, Phường Khai Quang, Thành Phố Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam Khu Cn Khai Quang, Phường Vĩnh Phúc, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn | 
| Người đại diện | Phạm Trung Kiên | 
| Điện thoại | 0211 372 094 | 
| Ngày hoạt động | 16/06/2003 | 
| Quản lý bởi | Tỉnh Vĩnh Phúc - VP Chi cục Thuế khu vực VIII | 
| Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN | 
| Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) | 
| Ngành nghề chính | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: - Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu, cụm công nghiệp, khu đô thị nhà ở; - Kinh doanh Bất động sản; - Thuê nhà, công trình xây dựng để cho thuê lại; (Điểm b Khoản 1 Điều 11 Luật kinh doanh bất động sản 2014) - Đối với đất được Nhà nước cho thuê thì được đầu tư xây dựng nhà ở để cho thuê; đầu tư xây dựng nhà, công trình xây dựng không phải là nhà ở để bán, cho thuê, cho thuê mua; (Điểm d Khoản 1 Điều 11 Luật kinh doanh bất động sản 2014) - Nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản của chủ đầu tư để xây dựng nhà, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua; (Điểm h Khoản 1 Điều 11 Luật kinh doanh bất động sản 2014) - Đối với đất được Nhà nước giao thì được đầu tư xây dựng nhà ở để bán, cho thuê, cho thuê mua (Điểm b Khoản 2 Điều 11 Luật kinh doanh bất động sản 2014) (Trừ Đầu tư xây dựng hạ tầng nghĩa trang, nghĩa địa để chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng) | 
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành | 
|---|---|
| 0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh | 
| 0129 | Trồng cây lâu năm khác | 
| 0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét | 
| 2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic | 
| 2410 | Sản xuất sắt, thép, gang | 
| 2420 | Sản xuất kim loại màu và kim loại quý Trừ vàng và kim loại cấm kinh doanh | 
| 2431 | Đúc sắt, thép | 
| 2432 | Đúc kim loại màu Trừ vàng và kim loại cấm kinh doanh | 
| 3314 | Sửa chữa thiết bị điện | 
| 3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp | 
| 3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước | 
| 3700 | Thoát nước và xử lý nước thải Chi tiết: Hoạt động của hệ thống thoát nước gồm mạng lưới thoát nước (đường ống, cống, kênh, mương, hồ điều hòa...), các trạm bơm thoát nước mưa, nước thải, các công trình xử lý nước thải và các công trình phụ trợ khác nhằm mục đích thu gom, chuyển tải, tiêu thoát nước mưa, nước thải, chống ngập úng và xử lý nước thải. - Thu gom và vận chuyển nước thải tại các đô thị, các khu công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao (sau đây gọi tắt là khu công nghiệp), khu dân cư nông thôn tập trung thông qua hệ thống thoát nước. - Duy tu và bảo dưỡng hệ thống thoát nước. - Hoạt động của các công trình xử lý nước thải, bùn thải. - Xử lý nước thải, bùn thải (gồm nước thải sinh hoạt và nước thải khác) bằng các công trình xử lý nước thải, bùn thải. - Duy tu và bảo dưỡng các công trình xử lý nước thải, bùn thải | 
| 3811 | Thu gom rác thải không độc hại Chi tiết: - Thu gom các chất thải rắn không độc hại; - Thu gom các nguyên liệu có thể tái chế; - Thu gom dầu và mỡ ăn đã qua sử dụng; - Thu gom rác thải trong thùng rác ở nơi công cộng; - Thu gom rác thải từ công trình xây dựng và bị phá hủy; - Thu gom và dọn dẹp các mảnh vụn như cành cây và gạch vỡ; - Thu gom rác thải đầu ra của các nhà máy dệt; - Hoạt động của các trạm gom rác không độc hại. (Loại trừ: Dịch vụ thu gom rác thải trực tiếp từ các hộ gia đình) | 
| 3812 | Thu gom rác thải độc hại Chi tiết: Nhóm này gồm Việc thu gom rác thải độc hại ở dạng rắn hoặc dạng khác như chất gây nổ, chất gỉ sét, chất dễ cháy, chất độc, chất kích thích, chất gây ung thư, chất phá hủy dần, chất lây nhiễm và các chất khác có hại cho sức khoẻ con người và môi trường. Nó có thể được phân loại, xử lý, đóng gói và dán nhãn chất thải cho mục đích vận chuyển. (Loại trừ. Dịch vụ thu gom rác thải trực tiếp từ các hộ gia đình) | 
| 3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại | 
| 3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại | 
| 3830 | Tái chế phế liệu | 
| 3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác | 
| 4212 | Xây dựng công trình đường bộ Chi tiết: - Xây dựng công trình giao thông đường bộ | 
| 4291 | Xây dựng công trình thủy Chi tiết: - Xây dựng công trình thuỷ lợi | 
| 4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: - Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp | 
| 4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác | 
| 4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống (không bao gồm động vật hoang dã, quý hiếm) Chi tiết: Trừ các hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không được thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối | 
| 4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm Chi tiết: Trừ các hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không được thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối | 
| 4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông Chi tiết: Trừ các hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không được thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối | 
| 4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp | 
| 4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác | 
| 4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan (Loại trừ dầu thô và dầu đã qua chế biến) | 
| 4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Mua bán phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại | 
| 4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Trừ các hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không được thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối | 
| 4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: - Vận tải hàng hoá đường bộ bằng ô tô | 
| 5224 | Bốc xếp hàng hóa | 
| 5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: - Kinh doanh dịch vụ khách sạn | 
| 5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: - Kinh doanh dịch vụ nhà hàng ăn uống, xuất ăn công nghiệp | 
| 6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Hoạt động tư vấn đầu tư, thu hút đầu tư (Không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, kiểm toán, thuế, chứng khoán) | 
| 6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: - Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu, cụm công nghiệp, khu đô thị nhà ở; - Kinh doanh Bất động sản; - Thuê nhà, công trình xây dựng để cho thuê lại; (Điểm b Khoản 1 Điều 11 Luật kinh doanh bất động sản 2014) - Đối với đất được Nhà nước cho thuê thì được đầu tư xây dựng nhà ở để cho thuê; đầu tư xây dựng nhà, công trình xây dựng không phải là nhà ở để bán, cho thuê, cho thuê mua; (Điểm d Khoản 1 Điều 11 Luật kinh doanh bất động sản 2014) - Nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản của chủ đầu tư để xây dựng nhà, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua; (Điểm h Khoản 1 Điều 11 Luật kinh doanh bất động sản 2014) - Đối với đất được Nhà nước giao thì được đầu tư xây dựng nhà ở để bán, cho thuê, cho thuê mua (Điểm b Khoản 2 Điều 11 Luật kinh doanh bất động sản 2014) (Trừ Đầu tư xây dựng hạ tầng nghĩa trang, nghĩa địa để chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng) | 
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông - Giám sát và quan trắc môi trường, xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác | 
| 7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp | 
| 8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác | 
| 8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan Chi tiết: - Trồng cây, chăm sóc và duy trì | 
| 8511 | Giáo dục nhà trẻ | 
| 8512 | Giáo dục mẫu giáo | 
| 8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa | 
| 9311 | Hoạt động của các cơ sở thể thao | 
| 9312 | Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao | 
| 9321 | Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề Chi tiết: Kinh doanh khu du lịch sinh thái, vui chơi giải trí. | 
| 9329 | Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu |