2803190785 - Công Ty CP Xây Dựng Miền Núi Thanh Hóa
Công Ty CP Xây Dựng Miền Núi Thanh Hóa | |
---|---|
Mã số thuế | 2803190785 |
Địa chỉ |
Số Nhà 61/Đxnl - Na.01, Thôn Nguyệt Trung, Xã Nguyệt Ấn, Tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Bùi Viết Việt |
Điện thoại | 0868 402 888 |
Ngày hoạt động | 03/09/2025 |
Quản lý bởi | Thuế cơ sở 10 tỉnh Thanh Hóa |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: • Thi công xây dựng công trình: + Thi công công tác xây dựng công trình nhà công nghiệp + Thi công công tác xây dựng công trình dân dụng + Thi công công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật + Thi công công tác xây dựng công trình giao thông (Cầu, đường bộ) + Thi công lắp đặt thiết bị vào công trình: Công trình dân dụng; công trình nhà công nghiệp, Giao thông, Nông nghiệp phát triển nông thôn, hạ tầng kỹ thuật + Thi công công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0111 | Trồng lúa |
0114 | Trồng cây mía |
0141 | Chăn nuôi trâu, bò |
0146 | Chăn nuôi gia cầm |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0322 | Nuôi trồng thuỷ sản nội địa Chi tiết: Nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy Chi tiết: Thi công công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (Thủy lợi, đê điều) |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: • Thi công xây dựng công trình: + Thi công công tác xây dựng công trình nhà công nghiệp + Thi công công tác xây dựng công trình dân dụng + Thi công công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật + Thi công công tác xây dựng công trình giao thông (Cầu, đường bộ) + Thi công lắp đặt thiết bị vào công trình: Công trình dân dụng; công trình nhà công nghiệp, Giao thông, Nông nghiệp phát triển nông thôn, hạ tầng kỹ thuật + Thi công công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều) |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: Bán buôn động vật sống |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Mua bán máy móc và phụ tùng công nghiệp, thiết bị điện, thiết bị cơ điện lạnh, thiết bị phòng cháy chữa cháy |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4690 | Bán buôn tổng hợp |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Kinh doanh nhà khách, nhà nghỉ và dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Đầu tư phát triển hạ tầng và kinh doanh nhà; kinh doanh cao ốc, văn phòng; đầu tư quản lý và kinh doanh quản lý chợ, cho thuê bến bãi. |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan: • Lập hồ sơ tư vấn đấu thầu các công trình: • Khảo sát xây dựng: + Khảo sát địa hình + Khảo sát địa chất công trình • Lập thiết kế quy hoạch xây dựng • Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình nhà công nghiệp + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp năng lượng + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều) + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật: Cấp nước, thoát nước; Xử lý chất thải • Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng + Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp - hạ tầng kỹ thuật + Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông: Đường bộ; Đường sắt; Cầu – hầm; Đường thủy nội địa, hàng hải + Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều) • Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình công nghiệp + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình giao thông + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều) + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật: Cấp nước, thoát nước; Xử lý chất thải + Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình: công trình dân dụng; công trình công nghiệp; công trình giao thông: Đường bộ; Đường sắt; Cầu – hầm; Đường thủy nội địa, hàng hải; công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều); công trình hạ tầng kỹ thuật: Cấp nước, thoát nước; Xử lý chất thải • Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8531 | Đào tạo sơ cấp |
8532 | Đào tạo trung cấp |
8533 | Đào tạo cao đẳng |
8551 | Giáo dục thể thao và giải trí |
8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; Các dịch vụ dạy kèm (gia sư); Giáo dục dự bị; Các trung tâm dạy học có các khoá học dành cho học sinh yếu kém; Các khoá dạy về phê bình, đánh giá chuyên môn; Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; Dạy đọc nhanh tại nơi làm việc hoặc tại nhà, có thể thông qua thư, tivi, internet, ở các phòng học hoặc qua các phương tiện khác (trừ các trường của các tổ chức Đảng, đoàn thể, dạy tôn giáo) |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục Chi tiết: Việc cung cấp các dịch vụ không phải dạy học mà là hỗ trợ cho hệ thống hoặc quá trình giảng dạy: Tư vấn giáo dục, Dịch vụ đưa ra ý kiến hướng dẫn về giáo dục; Tổ chức các chương trình trao đổi sinh viên; Dịch vụ tư vấn du học ; Kinh doanh khóa học trực tiếp và online; |