2901936327 - Công Ty Cổ Phần Tàu Lai Dkc
Công Ty Cổ Phần Tàu Lai Dkc | |
---|---|
Tên quốc tế | DKC TUGBOAT JOINT STOCK COMPANY |
Mã số thuế | 2901936327 |
Địa chỉ |
Số 2, Đường Bình Minh, Phường Nghi Thuỷ, Thị Xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Chu Đức Hòa |
Điện thoại | 0912 390 705 |
Ngày hoạt động | 03/05/2018 |
Quản lý bởi | Tỉnh Nghệ An - VP Chi cục Thuế khu vực X |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Tạm nghỉ kinh doanh có thời hạn |
Ngành nghề chính |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: Dịch vụ lai dắt tàu biển; Dịch vụ đại lý tàu biển; Dịch vụ đại lý vận tải đường biển; Dịch vụ cung ứng tàu biển; Dịch vụ môi giới hàng hảiDịch vụ hỗ trợ vận chuyển đường thủy; Dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Đại lý vận tải biển; Dịch vụ khai thuê hải quan; Dịch vụ cảng và bến cảng; Ứng cứu trần dầu; Cho thuê tàu thủy và các phương tiện nổi; môi giới và cho thuê tàu biển, xà lan, tàu kéo. Cung cấp dịch vụ hạ thủy tàu. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét Chi tiết: Nạo vét cửa sông, cửa biển, luồng lạch, bến cảng, kênh mương. |
3011 | Đóng tàu và cấu kiện nổi Chi tiết: Đóng mới các phương tiện thủy; Đóng mới tàu, thuyền, giàn khoan và các phương tiện nổi. |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: Sửa chữa các phương tiện, thiết bị bảo đảm an toàn hàng hải và công nghiệp khác. |
3315 | Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) Chi tiết: Sửa chữa tàu, thuyền, giàn khoan và các phương tiện nổi, các phương tiện thủy. |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Nạo vét, duy tu luồng hàng hải, vùng nước cảng biển và các công trình khác; Sửa chữa, xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp phục vụ ngành hàng hải. |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Mua bán máy móc, thiết bị và phụ tùng ngành công nghiệp, hàng hải, dầu khí; Mua bán máy móc, dụng cụ phục vụ ngành ngư nghiệp; Mua bán lưới đánh bắt ngành thủy - hải sản; phao, lưới câu, dây câu, áo cứu sinh, phao cứu sinh. |
4940 | Vận tải đường ống Chi tiết: Vận tải đường biển trong nước và tuyến quốc tế |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương |
5021 | Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy Chi tiết: Trục vớt tàu, thuyền; Cứu hộ trên sông, trên biển; Cung ứng dịch vụ vận hành hệ thống báo hiệu đèn biển; Cung ứng dịch vụ vận hành hệ thống báo hiệu hàng hải luồng tàu biển; Khảo sát và thực hiện thanh thải chướng ngại vật trên các luồng hàng hải, vùng nước cảng biển và các công trình khác. Lắp đặt, quản lý, khai thác các bến phao neo đậu tàu; Điều tiết bảo đảm an toàn hàng hải đối với các công trình thi công và các hoạt động khác diễn ra trên vùng nước cảng biển và luồng hàng hải. |
5224 | Bốc xếp hàng hóa |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: Dịch vụ lai dắt tàu biển; Dịch vụ đại lý tàu biển; Dịch vụ đại lý vận tải đường biển; Dịch vụ cung ứng tàu biển; Dịch vụ môi giới hàng hảiDịch vụ hỗ trợ vận chuyển đường thủy; Dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Đại lý vận tải biển; Dịch vụ khai thuê hải quan; Dịch vụ cảng và bến cảng; Ứng cứu trần dầu; Cho thuê tàu thủy và các phương tiện nổi; môi giới và cho thuê tàu biển, xà lan, tàu kéo. Cung cấp dịch vụ hạ thủy tàu. |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị phục vụ ngành vận tải biển; Cho thuê các thiết bị hỗ trợ hạ thủy: tời, bơm, túi khí, …. Cho thuê phương tiện vận tải đường bộ, đường thủy, cho thuê container. |