2902100415 - Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Và Sàn Phẳng Việt Nam
| Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Và Sàn Phẳng Việt Nam | |
|---|---|
| Tên quốc tế | VIET NAM CONSTRUCTION AND FLAT FLOORING JOINT STOCK COMPANY |
| Tên viết tắt | TCD.JSC |
| Mã số thuế | 2902100415 |
| Địa chỉ |
Số 5, Đường Tống Duy Tân, Khối Yên Toàn, Phường Vinh Phú, Tỉnh Nghệ An, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Trần Thị Hương |
| Điện thoại | 0946 878 580 |
| Ngày hoạt động | 26/04/2021 |
| Quản lý bởi | Thuế cơ sở 1 tỉnh Nghệ An |
| Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
| Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
| Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, cầu đường bộ; Giám sát công trình thủy lợi, lắp đặt thiết bị công trình - đường dây tải điện và trạm biến áp; Giám sát hạ tầng kỹ thuật (Khoản 9, Khoản 33 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Khảo sát địa hình, địa chất, thiết kế, lập dự toán, thẩm tra công trình dân dụng và công nghiệp, giao thông - cầu đường bộ (Khoản 6, Khoản 26 Điều 1 Nghị định số 100/2018/NĐ-CP); - Tư vấn lập dự án tiền khả thi, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật, khả thi, tư vấn quản lý dự án (Khoản 30 Điều 1 Nghị định số 100/2018/NĐ-CP); - Tư vấn đấu thầu (Khoản 2 Điều 16 Luật Đấu thầu năm 2013; Điều 12 Thông tư 03/2016/TT-BKHĐT); - Tư vấn đầu tư; - Thiết kế hạ tầng kỹ thuật; Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình, nội ngoại thất công trình; Thiết kế, giám sát điện công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế công trình thủy lợi, lắp đặt thiết bị công trình - đường dây tải điện và trạm biến áp (Khoản 28 Điều 1 Nghị định số 100/2018/NĐ-CP). |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 2013 | Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
| 2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic |
| 4101 | Xây dựng nhà để ở |
| 4102 | Xây dựng nhà không để ở |
| 4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
| 4221 | Xây dựng công trình điện |
| 4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
| 4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
| 4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
| 4291 | Xây dựng công trình thủy |
| 4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
| 4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
| 4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
| 4311 | Phá dỡ |
| 4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: không bao gồm dò mìn và các loại tương tự tại mặt bằng xây dựng |
| 4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
| 4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
| 4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: thang máy, cửa thang tự động, băng tải công nghiệp, các loại cửa tự động; Lắp đặt hệ thống báo cháy, chữa cháy cho các công trình dân dụng và công nghiệp; Lắp đạt hệ thống camera giám sát an ninh, camera quan sát, chống trộm, chống đột nhập |
| 4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
| 4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
| 7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Trừ tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, kiểm toán, thuế và chứng khoán |
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, cầu đường bộ; Giám sát công trình thủy lợi, lắp đặt thiết bị công trình - đường dây tải điện và trạm biến áp; Giám sát hạ tầng kỹ thuật (Khoản 9, Khoản 33 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Khảo sát địa hình, địa chất, thiết kế, lập dự toán, thẩm tra công trình dân dụng và công nghiệp, giao thông - cầu đường bộ (Khoản 6, Khoản 26 Điều 1 Nghị định số 100/2018/NĐ-CP); - Tư vấn lập dự án tiền khả thi, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật, khả thi, tư vấn quản lý dự án (Khoản 30 Điều 1 Nghị định số 100/2018/NĐ-CP); - Tư vấn đấu thầu (Khoản 2 Điều 16 Luật Đấu thầu năm 2013; Điều 12 Thông tư 03/2016/TT-BKHĐT); - Tư vấn đầu tư; - Thiết kế hạ tầng kỹ thuật; Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình, nội ngoại thất công trình; Thiết kế, giám sát điện công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế công trình thủy lợi, lắp đặt thiết bị công trình - đường dây tải điện và trạm biến áp (Khoản 28 Điều 1 Nghị định số 100/2018/NĐ-CP). |
| 7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
| 7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dịch vụ chuyển giao công nghệ Trừ hoạt động Báo chí |
| 7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |