3002029056 - Công Ty TNHH Up Hà Tĩnh
Công Ty TNHH Up Hà Tĩnh | |
---|---|
Tên quốc tế | UP HA TINH CO.,LTD |
Mã số thuế | 3002029056 |
Địa chỉ |
Lô B18-B22 Khu Công Nghiệp Phú Vinh, Phường Hoành Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Chen, Chun - Yen |
Ngày hoạt động | 15/04/2016 |
Quản lý bởi | Hà Tĩnh - Thuế Tỉnh Hà Tĩnh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
Chi tiết : gia công các sản phẩm cơ khí, chi tiết máy như trục cán, con lăn... dùng trong công nghiệp, khai thác mỏ luyện kim, cầu cảng |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại Chi tiết : gia công các sản phẩm cơ khí, chi tiết máy như trục cán, con lăn... dùng trong công nghiệp, khai thác mỏ luyện kim, cầu cảng |
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất, chế tạo, lắp đặt các sản phẩm cơ khí, chi tiết máy như trục cán, con lăn... dùng trong công nghiệp, khai thác mỏ luyện kim, cầu cảng. |
2824 | Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng |
2829 | Sản xuất máy chuyên dụng khác Chi tiết: Thiết bị hàn đắp hoặc phun phủ phụ tùng có hình dạng đặc biệt, thiết bị sửa chữa bề mặt trục cán, con lăn, thiết bị hàn đắp hoặc phun phủ mặt trong và ngoài của loại ống đặc biệt và các loại thiết bị chuyên dụng khác |
3311 | Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn Chi tiết: Sửa chữa các sản phẩm cơ khí như trục cán, vỏ con lăn máy nghiền, tấm chịu mài mòn và linh phụ kiện chịu mài mòn, hàn đắp vỏ con lăn máy nghiền... dùng trong công nghiệp, khai thác mỏ luyện kim, cầu cảng |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
3319 | Sửa chữa thiết bị khác Chi tiết: Sửa chữa thiết bị và linh phụ kiện ngành cầu cảng, thiết bị ngành mỏ luyện kim |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: Lắp đặt trục cán, trục nghiền, con lăn, con lăn băng tải, vật liệu chịu mài mòn composite, vỏ con lăn máy nghiền, tấm chịu mài mòn, linh phụ kiện, phụ tùng chịu mài mòn, thiết bị khai thác mỏ luyện kim và phụ tùng, thiết bị cảng và phụ tùng, phụ tùng thay thế các sản phẩm phẩm cơ khí |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý hàng hóa (Thực hiện Theo TT 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013 về việc công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của DN có vốn ĐTNN tại VN và TT 08/2013/TT-BCT ngày 22/04/2013 của bộ Công Thương quy định chi tiết về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của DN có vốn ĐTNN tại VN) |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Xuất nhập khẩu, mua bán máy móc thiết bị, vật tư, phụ tùng, dụng cụ, phụ kiện thay thế ngành cơ khí; xuất nhập khẩu, kinh doanh que hàn, tấm chịu mài mòn, thiết bị điều khiển tự động, máy giảm tốc bánh răng, khớp nối, các loại máy đo đạc dùng trong công nghiệp và các loại dụng cụ phân tích; thiết bị đo tốc độ bằng điện, thiết bị đo mức sóng rada điện áp, thiết bị đo sóng mức nguyên vật liệu, thiết bị làm sạch, rơ le tốc độ, bộ chuyển đổi tín hiệu, thiết bị đóng ngắt mạch khẩn cấp – công tắc, dùng để báo động lệch băng tải và dừng băng tải khi có sự cố, thiết bị điều khiển đóng van, bộ làm lạnh bằng khí nén, thiết bị đo mức chất lỏng bằng cảm biến rada. |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Bán buôn, xuất nhập khẩu sắt, thép, tôn và các sản phẩm từ thép |
4690 | Bán buôn tổng hợp (không bao gồm hàng cấm kinh doanh) (Thực hiện Theo TT 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013 về việc công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của DN có vốn ĐTNN tại VN và TT 08/2013/TT-BCT ngày 22/04/2013 của bộ Công Thương quy định chi tiết về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của DN có vốn ĐTNN tại VN) |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết : Dịch vụ tư vấn kỹ thuật về máy móc thiết bị, vật tư, phụ tùng, dụng cụ, phụ kiện thay thế ngành cơ khí |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc công nghiệp (không bao gồm TB khai thác mỏ, giàn khoan, viễn thông, truyền hình, truyền thanh thương mại) |