3002041374 - Công Ty Cổ Phần 669
| Công Ty Cổ Phần 669 | |
|---|---|
| Mã số thuế | 3002041374 |
| Địa chỉ |
Số Nhà 30/6 Đường Hà Hoàng, Phường Trần Phú, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Nguyễn Quý Trung |
| Điện thoại | 0942 240 477 |
| Ngày hoạt động | 16/11/2016 |
| Quản lý bởi | Thành Sen - Thuế cơ sở 1 tỉnh Hà Tĩnh |
| Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
| Tình trạng | Đang hoạt động |
| Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: - Khảo sát xây dựng: Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất công trình - Lập thiết kế quy hoạch xây dựng; - Thiết kế xây dựng: Thiết kế kết cấu công trình; Thiết kế cơ - điện công trình; Thiết kế cấp - thoát nước công trình; Thiết kế xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Thiết kế xây dựng công trình giao thông, gồm: đường bộ; đường sắt; cầu - hầm; đường thủy nội địa - hàng hải; Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật: cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải; Thiết kế xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều); thiết kế xây dựng công trình dân dụng; thiết kế xây dựng công trình nhà công nghiệp; thiết kế xây dựng công trình công nghiệp dầu khí; thiết kế xây dựng công trình công nghiệp năng lượng; thiết kế xây dựng chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình;...) - Thẩm tra thiết kế xây dựng; - Giám sát thi công xây dựng: Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; Giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều); Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình. - Định giá xây dựng - Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình: Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều) - Thiết kế, giám sát, thi công hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình - Thiết kế, giám sát, thi công về phòng cháy chữa cháy; - Dịch vụ tư vấn đấu thầu; |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 0150 | Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp |
| 4101 | Xây dựng nhà để ở |
| 4102 | Xây dựng nhà không để ở |
| 4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
| 4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
| 4221 | Xây dựng công trình điện |
| 4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
| 4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
| 4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
| 4291 | Xây dựng công trình thủy |
| 4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
| 4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
| 4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
| 4311 | Phá dỡ |
| 4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
| 4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
| 4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
| 4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
| 4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
| 4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
| 4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
| 7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Khảo sát xây dựng: Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất công trình - Lập thiết kế quy hoạch xây dựng; - Thiết kế xây dựng: Thiết kế kết cấu công trình; Thiết kế cơ - điện công trình; Thiết kế cấp - thoát nước công trình; Thiết kế xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Thiết kế xây dựng công trình giao thông, gồm: đường bộ; đường sắt; cầu - hầm; đường thủy nội địa - hàng hải; Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật: cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải; Thiết kế xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều); thiết kế xây dựng công trình dân dụng; thiết kế xây dựng công trình nhà công nghiệp; thiết kế xây dựng công trình công nghiệp dầu khí; thiết kế xây dựng công trình công nghiệp năng lượng; thiết kế xây dựng chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình;...) - Thẩm tra thiết kế xây dựng; - Giám sát thi công xây dựng: Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; Giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều); Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình. - Định giá xây dựng - Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình: Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều) - Thiết kế, giám sát, thi công hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình - Thiết kế, giám sát, thi công về phòng cháy chữa cháy; - Dịch vụ tư vấn đấu thầu; |
| 7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
| 7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu |
| 7911 | Đại lý du lịch |
| 8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
| 8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |