3101000555 - Công Ty TNHH Kỹ Thuật Đo Đạc Quảng Bình
Công Ty TNHH Kỹ Thuật Đo Đạc Quảng Bình | |
---|---|
Mã số thuế | 3101000555 |
Địa chỉ | Đội 1, Thôn Thuận Trạch, Xã Mỹ Thủy, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam Đội 1, Thôn Thuận Trạch, Quảng Trị, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Thị Thanh Thương |
Điện thoại | 0973 542 279 |
Ngày hoạt động | 26/08/2015 |
Quản lý bởi | Đội Thuế huyện Lệ Thuỷ |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Tạm nghỉ kinh doanh có thời hạn |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Tư vấn thiết kế, thẩm tra công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, giao thông, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật, trạm và đường dây điện đến 35 KV. Tư vấn giám sát xây dựng các công trình thủy lợi, dân dụng và công nghiệp, giao thông, trạm và đường dây điện đến 35KV. Tư vấn đấu thầu, tư vấn định giá xây dựng. Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế quy hoạch xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, trạm và đường dây điện đến 35 KV. Khảo sát địa hình, địa chất công trình. Tư vấn khảo sát, lập đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật, dự toán công trình đo đạc và bản đồ. Kiểm tra, nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ. Xây dựng lưới trọng lực, thiên văn, tọa độ, độ cao. Chụp ảnh, quét địa hình từ máy bay. Đo vẽ, thành lập bản đồ địa hình đáy biển; Đo vẽ, thành lập bản đồ địa chính. Thành lập bản đồ hành chính. Đo vẽ, thành lập bản đồ địa giới hành chính. Xây dựng cơ sở dữ liệu đo đạc và bản đồ. Thành lập bản đồ chuyên đề, át lát địa lý. Tư vấn khảo sát, tư vấn dự án, tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi, lập thiết kế thi công và tổng dự toán các dự án công nghệ thông tin và truyền thông. Thẩm tra, giám sát thi công các dự án công nghệ thông tin và truyền thông. Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, xét thầu các dự án công nghệ thông tin và truyền thông. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: San lấp; . |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Lắp đặt hệ thống mạng, hệ thống viễn thông trong các công trình xây dựng. |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn gỗ các loại, các loại vật liệu xây dựng và thiết bị lắp đặt trong xây dựng. |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm trong các cửa hàng chuyên doanh. |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Tư vấn lập dự án đầu tư, quản lý dự án các công trình giao thông, thủy lợi, dân dụng và công nghiệp, trạm và đường dây điện đến 35 KV. |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Tư vấn thiết kế, thẩm tra công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, giao thông, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật, trạm và đường dây điện đến 35 KV. Tư vấn giám sát xây dựng các công trình thủy lợi, dân dụng và công nghiệp, giao thông, trạm và đường dây điện đến 35KV. Tư vấn đấu thầu, tư vấn định giá xây dựng. Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế quy hoạch xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, trạm và đường dây điện đến 35 KV. Khảo sát địa hình, địa chất công trình. Tư vấn khảo sát, lập đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật, dự toán công trình đo đạc và bản đồ. Kiểm tra, nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ. Xây dựng lưới trọng lực, thiên văn, tọa độ, độ cao. Chụp ảnh, quét địa hình từ máy bay. Đo vẽ, thành lập bản đồ địa hình đáy biển; Đo vẽ, thành lập bản đồ địa chính. Thành lập bản đồ hành chính. Đo vẽ, thành lập bản đồ địa giới hành chính. Xây dựng cơ sở dữ liệu đo đạc và bản đồ. Thành lập bản đồ chuyên đề, át lát địa lý. Tư vấn khảo sát, tư vấn dự án, tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi, lập thiết kế thi công và tổng dự toán các dự án công nghệ thông tin và truyền thông. Thẩm tra, giám sát thi công các dự án công nghệ thông tin và truyền thông. Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, xét thầu các dự án công nghệ thông tin và truyền thông. |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê trang thiết bị công nghệ thông tin, máy vi tính. |
9511 | Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi |