3401130361 - Công Ty TNHH Thương Mại Xây Dựng Xử Lý Môi Trường Đồng Thuận Phát
Công Ty TNHH Thương Mại Xây Dựng Xử Lý Môi Trường Đồng Thuận Phát | |
---|---|
Mã số thuế | 3401130361 |
Địa chỉ |
536 Đường Cách Mạng Tháng Tám, Khu Phố 1, Xã Đức Linh, Tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Đặng Văn Lít |
Điện thoại | 0983 460 785 |
Ngày hoạt động | 07/07/2016 |
Quản lý bởi | Lâm Đồng - Thuế Tỉnh Lâm Đồng |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính | Xây dựng nhà để ở |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0125 | Trồng cây cao su |
0129 | Trồng cây lâu năm khác |
0141 | Chăn nuôi trâu, bò |
0144 | Chăn nuôi dê, cừu |
0145 | Chăn nuôi lợn |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
0891 | Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón Chi tiết: Khai thác và chế biến khoáng sản |
0892 | Khai thác và thu gom than bùn |
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu |
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện |
1701 | Sản xuất bột giấy, giấy và bìa Chi tiết: Sản xuất bột giấy và giấy |
1702 | Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa |
1709 | Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu |
1920 | Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế Chi tiết: Sản xuất than tổ ong, than cám, than bùn, than sạch, than gáo dừa, than không khói |
2011 | Sản xuất hoá chất cơ bản Chi tiết: Sản xuất hóa chất (chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật). |
2012 | Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ (Sản xuất phân bón) |
2013 | Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
2211 | Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su (trừ sản xuất xốp cách nhiệt sử dụng ga R141b, sử dụng polyol trộn sẵn HCFC-141b) |
2219 | Sản xuất sản phẩm khác từ cao su (trừ sản xuất xốp cách nhiệt sử dụng ga R141b, sử dụng polyol trộn sẵn HCFC-141b) |
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic (trừ sản xuất xốp cách nhiệt sử dụng ga R141b, sử dụng polyol trộn sẵn HCFC-141b) |
2391 | Sản xuất sản phẩm chịu lửa Chi tiết: Sản xuất sản phẩm chịu lửa, gạch chịu lửa, ống chịu nhiệt, bê tông chịu nhiệt |
2410 | Sản xuất sắt, thép, gang Chi tiết: Sản xuất tôn, sắt, thép |
2431 | Đúc sắt, thép Chi tiết: Luyện, cán, đúc kim loại |
2432 | Đúc kim loại màu chi tiết: Đúc luyện kim đen và luyện kim màu |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại Chi tiết: Sản xuất bán thành phẩm bằng kim loại các sản phẩm là công cụ, dụng cụ, linh kiện máy móc thiết bị, vật phẩm trang trí (có thực hiện công đoạn đúc). |
2512 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại |
2513 | Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
2811 | Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy) |
2815 | Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai (SKC), xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường) |
3311 | Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn Chi tiết: Sửa chữa, bảo dưỡng các sản phẩm kim loại đúc sẵn |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: Sửa chữa bảo trì thiết bị công nghiệp và dân dụng |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3520 | Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
3812 | Thu gom rác thải độc hại (trừ phế liệu độc hại, phế thải nguy hại, phế liệu nhập khẩu gây ô nhiễm môi trường) |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
3830 | Tái chế phế liệu Chi tiết: Quá trình chế biến các loại phế liệu, phế thải từ kim loại và phi kim loại thành dạng nguyên liệu thô mới để sử dụng vào các mục đích khác nhau. Phân loại các nguyên liệu có thể tái chế ở dạng hỗn hợp. |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4221 | Xây dựng công trình điện (Doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền Nhà nước, không hoạt động thương mại theo NĐ 94/2017/NĐ-CP về hàng hóa, dịch vụ độc quyền Nhà nước) |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, cầu đường, thủy lợi, thủy điện, xây dựng cơ sở hạ tầng khu công nghiệp, khu dân cư |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Xây lắp công trình đường dây và trạm biến áp đến 35KV, điện chiếu sáng, tín hiệu đô thị |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (Không lắp đặt điều hòa không khí gia dụng sử dụng ga lạnh R22 theo công văn số 428/UBND-KTN ngày 12/02/2014 của UBND tỉnh Bình Thuận) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý ký gửi hàng hóa (trừ đấu giá) |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan Chi tiết: - Bán buôn, cung cấp nhiên liệu (xăng, dầu, nhớt) phục vụ vận tải; - Bán buôn trấu, tro trấu, mùn cưa; - Bán buôn củi trấu, trấu viên, trấu nghiền, trấu bánh. |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Bán buôn sắt, thép, thép không gỉ (inox), nhôm, đồng, gang, tôn kẽm, thiếc |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Bán buôn sợi dệt; – Bán buôn bột giấy; – Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh, hạt nhựa, các sản phẩm từ nhựa; – Bán buôn xuất nhập khẩu phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp, công nghiệp – Bán buôn xuất nhập khẩu phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại - Bán buôn hoá chất công nghiệp: Anilin, mực in, tinh dầu, khí công nghiệp, keo hoá học, chất màu, nhựa tổng hợp, methanol, parafin, dầu thơm và hương liệu, sôđa, muối công nghiệp, dung môi, axít và lưu huỳnh,... - Bán buôn, xuất nhập khẩu chế phẩm sinh học xử lý chất thải, vi sinh vật, chất xử lý môi trường. |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa Chi tiết: Lưu giữ hàng hóa |
5224 | Bốc xếp hàng hóa (trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không) |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển và hoạt động liên quan đến vận tải hàng không) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên (trừ y khoa) |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ Chi tiết: Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật vật liệu và luyện kim; Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật môi trường; Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực công nghệ sinh học môi trường; Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ khác. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn về chuyển giao công nghệ |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan Chi tiết: – Trồng cây, chăm sóc và duy trì cảnh quan của: + Công viên, nhà riêng, công trình công cộng hoặc bán công cộng (trường học, bệnh viện, cơ quan hành chính, nhà thờ…) + Khu đất đô thị (công viên, khu vực cây xanh, nghĩa trang…) + Cây trên trục cao tốc (đường bộ, đường tàu hỏa, xe điện, cảng) + Tòa nhà công nghiệp và thương mại – Trồng cây xanh cho: + Các tòa nhà (vườn trên nóc, vườn ở mặt trước, vườn trong nhà) + Sân thể thao, sân chơi và công viên giải trí khác (sân thể thao, sân chơi, bãi cỏ phơi nắng, sân golf) + Nước theo luồng và nước tĩnh (bồn, vùng nước đối lưu, ao, bể bơi, mương, sông, suối, hệ thống cây xanh trên vùng nước thải), + Trồng cây để chống lại tiếng ồn, gió, sự ăn mòn, chói sáng. – Làm đất tạo điều kiện thuận lợi cho nông nghiệp và sinh thái học. |