3901337050 - Công Ty Cổ Phần Quản Lý Và Vận Hành Nhà Máy Điện Xce
Công Ty Cổ Phần Quản Lý Và Vận Hành Nhà Máy Điện Xce | |
---|---|
Tên quốc tế | XCE POWER PLANT OPERATION AND MANAGEMENT JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | XCEOM |
Mã số thuế | 3901337050 |
Địa chỉ | Ấp B2, Xã Phước Minh, Huyện Dương Minh Châu, Tỉnh Tây Ninh, Việt Nam Ấp B2, Xã Dương Minh Châu, Tây Ninh, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Bá Tiến |
Điện thoại | 0243 747 526 |
Ngày hoạt động | 09/05/2023 |
Quản lý bởi | Huyện Dương Minh Châu - Đội Thuế liên huyện Hòa Thành - Dương Minh Châu |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Tư vấn dịch vụ kỹ thuật và xây dựng các công trình nguồn điện, thủy lợi và các công trình công nghiệp, dân dụng. Quản lý dự án và thi công xây dựng công trình điện lực, công nghiệp, dân dụng. Tư vấn quản lý dự án. Đo vẽ địa hình, địa chất, thủy văn, môi trường, địa vật lý, thí nghiệm cơ lý đất đá, cát, cuội, sỏi, nước ngầm, vật liệu xây dựng. Dịch vụ đo vẽ bản đồ địa hình, địa chất; khảo sát, điều tra tác động môi trường, bồi thường, tái định canh, định cư các dự án đầu tư xây dựng. Khảo sát địa hình xây dựng công trình. Khảo sát đo đạc địa hình xây dựng công trình. Khảo sát địa chất công trình, thi công phần nền móng công trình. Thiết kế điện cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Thiết kế công trình điện năng ( nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến thế). Thiết kế xây dựng công trình điện. Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi. Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. Thiết kế xây dựng công trình giao thông ( cầu, đường bộ). Thiết kế phần thông tin liên lạc, bưu chính viễn thông công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi. Thiết kế xây dựng công trình thủy điện. Giám sát lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình. Thiết kế phần thủy văn các công trình thủy lợi, thủy điện. Thiết kế xây dựng công trình dân dụng-công nghiệp và mỏ. Giám sát lắp đặt thiết bị công nghệ. Thiết kế xây dựng công trình xử lý chất thải. Thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình. Tư vấn đầu tư. Tư vấn đấu thầu (trừ tư vấn tài chính, kế toán). Đo đạc bản đồ, địa hình, địa chính. Xây dựng cảng đường thủy. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông đường thủy. Giám sát công tác lắp đặt hệ thống xử lý chất thải công trình dân dụng – công nghiệp. Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình xử lý chất thải. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng – công nghiệp. Thiết kế kết cấu công trình đường dây và trạm. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình đường dây và trạm. Thẩm tra thiết kế công trình điện năng (nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến thế). Thiết kế cơ điện, nhiệt lạnh công trình xây dựng . Thiết kế kết cấu công trình cảng, đường thủy. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình cảng, đường thủy. Thẩm tra thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp. Lập dự án đầu tư xây dựng công trình. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Tư vấn thẩm tra dự án đầu tư xây dựng công trình. Quan trắc biến dạng công trình, quan trắc địa động lực. Dịch vụ quản lý, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng, đại tu, cải tạo, nâng cấp cho nhà máy điện, đường dây và trạm biến áp. Tư vấn điều tra cơ bản, kiểm kê, đánh giá tài nguyên nước. Tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại Chi tiết: Chế tạo thiết bị cơ khí. Mạ kẽm nhúng nóng cột điện thép, phụ kiện điện và các sản phẩm kim loại . Sản xuất thiết bị cơ khí. (không sản xuất tại trụ sở công ty). |
2710 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện Chi tiết: Sản xuất thiết bị ngành điện, thiết bị viễn thông - công nghệ thông tin (không hoạt động tại trụ sở chi nhánh) |
2733 | Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại Chi tiết: Sản xuất phụ kiện, dụng cụ chuyên ngành điện, gia công chế tạo cột điện các loại, cột ăng ten viễn thông (không sản xuất tại trụ sở công ty). |
2790 | Sản xuất thiết bị điện khác Chi tiết: Sản xuất phụ kiện điện, các dụng cụ chuyên ngành điện. Sản xuất thiết bị và dụng cụ điện – công nghiệp. (không sản xuất tại trụ sở công ty). |
3511 | Sản xuất điện Chi tiết: Sản xuất, kinh doanh điện. Quản lý, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng, đại tu, cải tạo, nâng cấp cho nhà máy điện. (trừ truyền tải, điều độ hệ thống điện quốc gia và xây dựng, vận hành thuỷ điện đa mục tiêu, điện hạt nhân) |
3512 | Truyền tải và phân phối điện Chi tiết: . Quản lý, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng, đại tu, cải tạo, nâng cấp cho đường dây và trạm biến áp. (trừ truyền tải, điều độ hệ thống điện quốc gia và xây dựng, vận hành thuỷ điện đa mục tiêu, điện hạt nhân) |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước Chi tiết: Khai thác và xử lý nước sinh hoạt |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại Chi tiết: Thu gom phế liệu kim loại, rác thải công nghiệp không độc hại chuyên ngành điện (Không hoạt động tại trụ sở Công ty) |
3812 | Thu gom rác thải độc hại Chi tiết: Thu gom phế liệu kim loại, rác thải công nghiệp độc hại chuyên ngành điện (Không hoạt động tại trụ sở Công ty) |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại Chi tiết: Xử lý và tiêu huỷ rác thải công nghiệp không độc hại chuyên ngành điện (Không hoạt động tại trụ sở Công ty) |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại Chi tiết: Xử lý và tiêu huỷ rác thải công nghiệp độc hại chuyên ngành điện (Không hoạt động tại trụ sở Công ty) |
3830 | Tái chế phế liệu Chi tiết: Xử lý và tái chế phế liệu kim loại, rác thải công nghiệp chuyên ngành điện (Không hoạt động tại trụ sở Công ty) |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Đầu tư xây dựng công trình nguồn điện. Đầu tư xây dựng công trình và kinh doanh bất động sản. Xây dựng các công trình nguồn điện, lưới điện, viễn thông, công trình công nghiệp, dân dụng, thủy lợi, giao thông, công trình ngầm, cơ sở hạ tầng. Đầu tư xây dựng công trình nguồn điện, sản xuất và kinh doanh điện năng. Xây lắp đường dây và trạm điện từ 35 KV trở xuống, nhà máy thủy điện nhỏ. |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: Khoan phun chống thấm, gia cố xử lý nền móng công trình xây dựng. |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Xây lắp, giám sát lắp đặt các công trình đường dây và trạm biến áp |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Lắp đặt hệ thống chữa cháy, báo cháy tự động, chống sét và hệ thống quan sát, báo động điện tử. Thi công, lắp đặt hệ thống phòng cháy, chữa cháy. |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý phần mềm |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Mua bán máy móc, thiết bị điện lực, công nghiệp và dân dụng. |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Bán buôn thành phẩm bằng sắt thép và kim loại màu; Bán buôn sắt thép dạng nguyên sinh và bán thành phẩm: phôi thép, thỏi, thanh, tấm, lá, dải, sắt thép dạng hình (chữ T, chữ L) (trừ mua bán vàng miếng). |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Mua bán vật tư thiết bị xây dựng. Mua bán vật liệu xây dựng như: đá, cát, sỏi và đất sét (không hoạt động tại trụ sở công ty). |
5820 | Xuất bản phần mềm Chi tiết: sản xuất phần mềm |
6201 | Lập trình máy vi tính Chi tiết: Viết, sửa, thử nghiệm và trợ giúp các phần mềm theo yêu cầu sử dụng riêng biệt của từng khách hàng |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan Chi tiết: Quản lý, kinh doanh thông tin, cơ sở dữ liệu quản lý vận hành nhà máy điện, đường dây và trạm biến áp |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Tư vấn dịch vụ kỹ thuật và xây dựng các công trình nguồn điện, thủy lợi và các công trình công nghiệp, dân dụng. Quản lý dự án và thi công xây dựng công trình điện lực, công nghiệp, dân dụng. Tư vấn quản lý dự án. Đo vẽ địa hình, địa chất, thủy văn, môi trường, địa vật lý, thí nghiệm cơ lý đất đá, cát, cuội, sỏi, nước ngầm, vật liệu xây dựng. Dịch vụ đo vẽ bản đồ địa hình, địa chất; khảo sát, điều tra tác động môi trường, bồi thường, tái định canh, định cư các dự án đầu tư xây dựng. Khảo sát địa hình xây dựng công trình. Khảo sát đo đạc địa hình xây dựng công trình. Khảo sát địa chất công trình, thi công phần nền móng công trình. Thiết kế điện cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Thiết kế công trình điện năng ( nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến thế). Thiết kế xây dựng công trình điện. Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi. Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. Thiết kế xây dựng công trình giao thông ( cầu, đường bộ). Thiết kế phần thông tin liên lạc, bưu chính viễn thông công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi. Thiết kế xây dựng công trình thủy điện. Giám sát lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình. Thiết kế phần thủy văn các công trình thủy lợi, thủy điện. Thiết kế xây dựng công trình dân dụng-công nghiệp và mỏ. Giám sát lắp đặt thiết bị công nghệ. Thiết kế xây dựng công trình xử lý chất thải. Thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình. Tư vấn đầu tư. Tư vấn đấu thầu (trừ tư vấn tài chính, kế toán). Đo đạc bản đồ, địa hình, địa chính. Xây dựng cảng đường thủy. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông đường thủy. Giám sát công tác lắp đặt hệ thống xử lý chất thải công trình dân dụng – công nghiệp. Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình xử lý chất thải. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng – công nghiệp. Thiết kế kết cấu công trình đường dây và trạm. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình đường dây và trạm. Thẩm tra thiết kế công trình điện năng (nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến thế). Thiết kế cơ điện, nhiệt lạnh công trình xây dựng . Thiết kế kết cấu công trình cảng, đường thủy. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình cảng, đường thủy. Thẩm tra thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp. Lập dự án đầu tư xây dựng công trình. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Tư vấn thẩm tra dự án đầu tư xây dựng công trình. Quan trắc biến dạng công trình, quan trắc địa động lực. Dịch vụ quản lý, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng, đại tu, cải tạo, nâng cấp cho nhà máy điện, đường dây và trạm biến áp. Tư vấn điều tra cơ bản, kiểm kê, đánh giá tài nguyên nước. Tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Kiểm định chất lượng xây dựng công trình và các dịch vụ thí nghiệm kiểm tra độ bền cơ học bê tông, kết cấu, vật liệu xây dựng. Khoan phụt chống thấm, gia cố xử lý nền móng công trình xây dựng. Hoạt động kiểm định, giám định và chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng. Các dịch vụ thí nghiệm tính chất cơ lý đất đá và vật liệu xây dựng; Thí nghiệm địa chất thủy văn công trình và thành phần hóa học của nước. Dịch vụ phân tích và kiểm định kỹ thuật. |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Thiết kế hệ thống phòng cháy – chữa cháy công trình xây dựng. Thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng. Thiết kế mạng thông tin – liên lạc công trình xây dựng. Thiết kế hệ thống tự động điều khiển công trình xây dựng. Thiết kế hữu tuyến, vô tuyến điện công trình xây dựng. Thiết kế kiến trúc, quy hoạc, hạ tầng kỹ thuật công trình xây dựng. Giám sát kiến trúc, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật công trình xây dựng. Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông. Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình cảng – đường thủy. Giám sát xây dựng hệ thống phòng cháy – chữa cháy công trình xây dựng. Giám sát xây dựng hệ thống cấp thoát nước công trình xây dựng. Giám sát lắp đặt mạng thông tin – liên lạc công trình xây dựng. Giám sát lắp đặt hệ thống tự động điều khiển công trình xây dựng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình hạ tầng kỹ thuật. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, điều tra tác động môi trường. Nhận thầu khai thác, tinh chế, lọc nước phục vụ sinh hoạt và các hoạt động sản xuất kinh doanh. Tư vấn về môi trường. Tư vấn giải pháp công nghệ sản xuất sạch, thiết lập cơ chế phát triển sạch. Tư vấn kỹ thuật và các hoạt động khác về tài nguyên nước. |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Quản lý vận hành, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng, đại tu, cải tạo, nâng cấp thiết bị điện, cơ khí, điều khiển, tự động hóa thuộc các công trình lưới điện đến cấp điện áp 110kV và các công trình lưới điện 220kV có tính chất phân phối. Quản lý vận hành, xử lý sự cố, bảo trì bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế, nâng cấp hệ thống SCADA/DMS; Thu nhập, xử lý, cung cấp thông tin từ hệ thống SCADA/DMS; Kết nối, trao đổi cơ sở dữ liệu với các hệ thống khai thác dữ liệu khác |
8531 | Đào tạo sơ cấp Chi tiết: Đào tạo dạy nghề kỹ thuật điện-điện tử, vận hành Nhà máy điện (chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định pháp luật). |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Đào tạo nguồn nhân lực phục cho quản lý, vận hành, sửa chữa lưới điện. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin và viễn thông chuyên ngành (chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định pháp luật) |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |