4001299862 - Công Ty TNHH Tư Vấn Và Xây Dựng Tâm Trí Nam Giang
| Công Ty TNHH Tư Vấn Và Xây Dựng Tâm Trí Nam Giang | |
|---|---|
| Tên viết tắt | CÔNG TY TNHH TV&XD TÂM TRÍ NAM GIANG |
| Mã số thuế | 4001299862 |
| Địa chỉ | Thôn Pà Păng, Xã Cà Dy, Huyện Nam Giang, Tỉnh Quảng Nam, Việt Nam Thôn Pà Păng, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Nguyễn Văn Trí |
| Điện thoại | 0866 934 439 |
| Ngày hoạt động | 09/05/2025 |
| Quản lý bởi | Huyện Nam Giang - Đội Thuế liên huyện Đại Lộc - Phước Sơn - Nam Giang |
| Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
| Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
| Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Khảo sát địa hình, địa chất công trình. Thiết kế công trình giao thông (cầu, đường bộ). Quan trắc lún, nghiêng và chuyển vị công trình. Tư vấn lập dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi và các công trình hạ tầng kỹ thuật khác. Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng. Tư vấn thẩm tra thiết kế, dự toán công trình dân dụng, công nghiệp, công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện thế đến 35kV và hạ tầng kỹ thuật đô thị. Tư vấn lập quy hoạch xây dựng. Tư vấn giám sát xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp (trần và vách thạch cao, cửa nhựa, cửa cuốn, cửa và vách khung nhôm kính, sân vườn, tiểu cảnh, non bộ). Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường về đề án cải tạo, phục hồi môi trường. Tư vấn lập hồ sơ đăng ký chủ nguồn thải, chủ xử lý chất thải, vận chuyển chất thải nguy hại, xin cấp phép xả nước thải vào nguồn nước, xin cấp phép khai thác nước. Tư vấn thực hiện các đề tài, dự án về môi trường. Quan trắc, phân tích môi trường. Thiết kế KTTC công trình dân dụng, công nghiệp, công trình giao thông đường bộ. Thiết kế hệ thống phòng cháy, chữa cháy công trình xây dựng. Thiết kế công trình. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp. Tư vấn thiết kế quy hoạch hạ tầng đô thị và phát triển nông thôn. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế kết cấu, kiến trúc công trình xây dựng, công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị, hệ thống điện - điện tử, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống sưởi, điều hòa không khí. Thiết kế nội, ngoại thất công trình. Giám sát thi công xây dựng. Khảo sát xây dựng (hoạt động đo đạc bản đồ và hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước). Tư vấn giám sát, tính toán khối lượng san lấp và đào vét công trình. Thiết kế công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. Giám sát xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
| 4101 | Xây dựng nhà để ở |
| 4102 | Xây dựng nhà không để ở |
| 4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
| 4221 | Xây dựng công trình điện |
| 4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
| 4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
| 4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
| 4291 | Xây dựng công trình thủy |
| 4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
| 4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
| 4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
| 4311 | Phá dỡ |
| 4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
| 4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
| 4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
| 4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng Chi tiết : Trang trí nội thất |
| 4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
| 4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Mua bán vật liệu xây dựng |
| 4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
| 6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Khảo sát địa hình, địa chất công trình. Thiết kế công trình giao thông (cầu, đường bộ). Quan trắc lún, nghiêng và chuyển vị công trình. Tư vấn lập dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi và các công trình hạ tầng kỹ thuật khác. Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng. Tư vấn thẩm tra thiết kế, dự toán công trình dân dụng, công nghiệp, công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện thế đến 35kV và hạ tầng kỹ thuật đô thị. Tư vấn lập quy hoạch xây dựng. Tư vấn giám sát xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp (trần và vách thạch cao, cửa nhựa, cửa cuốn, cửa và vách khung nhôm kính, sân vườn, tiểu cảnh, non bộ). Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường về đề án cải tạo, phục hồi môi trường. Tư vấn lập hồ sơ đăng ký chủ nguồn thải, chủ xử lý chất thải, vận chuyển chất thải nguy hại, xin cấp phép xả nước thải vào nguồn nước, xin cấp phép khai thác nước. Tư vấn thực hiện các đề tài, dự án về môi trường. Quan trắc, phân tích môi trường. Thiết kế KTTC công trình dân dụng, công nghiệp, công trình giao thông đường bộ. Thiết kế hệ thống phòng cháy, chữa cháy công trình xây dựng. Thiết kế công trình. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp. Tư vấn thiết kế quy hoạch hạ tầng đô thị và phát triển nông thôn. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế kết cấu, kiến trúc công trình xây dựng, công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị, hệ thống điện - điện tử, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống sưởi, điều hòa không khí. Thiết kế nội, ngoại thất công trình. Giám sát thi công xây dựng. Khảo sát xây dựng (hoạt động đo đạc bản đồ và hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước). Tư vấn giám sát, tính toán khối lượng san lấp và đào vét công trình. Thiết kế công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. Giám sát xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
| 7710 | Cho thuê xe có động cơ Chi tiết: Cho thuê xe ô tô |
| 7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc thiết bị, thiết bị xây dựng |