4201691273 - Công Ty TNHH Xây Dựng Đô Thị Nha Trang
| Công Ty TNHH Xây Dựng Đô Thị Nha Trang | |
|---|---|
| Mã số thuế | 4201691273 |
| Địa chỉ |
11B Tổ 20, Thôn Hòn Nghê, Phường Tây Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Trần Thị Hải |
| Ngày hoạt động | 24/05/2016 |
| Quản lý bởi | Tây Nha Trang - Thuế cơ sở 2 tỉnh Khánh Hòa |
| Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
| Tình trạng | Đang hoạt động |
| Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Tư vấn thẩm tra, thẩm định; Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu; Tư vấn lựa chọn nhà thâu. Lập dự án đầu tư, quản lý dự án công trình xây dựng. Đo đạc bản đồ.. Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kĩ thuật, giao thông, thủy lợi. Tư vấn giám sát lắp đặt máy móc, thiết bị. Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng. Thiết kế kết cấu nhà công nghiệp cấp IV. Thiết kế kết cấu công trình cầu đường. Thiết kế phần điện công trình dân dụng và công nghiệp. Quy hoạch, san nền, thoát nước. Tư vấn, lập hồ sơ về môi trường. Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. Thiết kế cấp thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp. Lập tổng hợp dự toán và dự toán. Giám sát công tác lắp đặt hệ thông thông tin liên lạc trong công trình xây dựng. Giám sát thi công dự án công nghệ thông tin (trừ giám sát thi công xây dựng công trình). Lập, thẩm tra dự án công nghệ thông tin. Lập dự toán chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin. Lập và quản lý dự án phát thanh, truyên hình. Lập dự toán dự án phát thanh, truyền hình. Tư vấn lắp đặt thiết bị camera quan sát. Tư vấn thiết kế, thẩm tra, cung cấp các giải pháp mạng và các phần mềm ứng dụng. Khảo sát xây dựng. Tư vấn lập quy trình bảo trì công trình. |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
| 1610 | Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
| 1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
| 2310 | Sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh |
| 2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
| 2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
| 3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
| 3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
| 3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
| 4101 | Xây dựng nhà để ở |
| 4102 | Xây dựng nhà không để ở |
| 4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
| 4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
| 4221 | Xây dựng công trình điện |
| 4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
| 4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc Chi tiết: Thi công mạng máy tính, mạng viễn thông |
| 4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
| 4291 | Xây dựng công trình thủy |
| 4311 | Phá dỡ |
| 4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
| 4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
| 4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
| 4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
| 4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
| 4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
| 4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
| 5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
| 6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính Chi tiết: Hoạt động lập và thiết kế các hệ thống máy tính tích hợp các phần cứng, phần mềm máy tính và công nghệ giao tiếp |
| 6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Tư vấn thẩm tra, thẩm định; Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu; Tư vấn lựa chọn nhà thâu. Lập dự án đầu tư, quản lý dự án công trình xây dựng. Đo đạc bản đồ.. Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kĩ thuật, giao thông, thủy lợi. Tư vấn giám sát lắp đặt máy móc, thiết bị. Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng. Thiết kế kết cấu nhà công nghiệp cấp IV. Thiết kế kết cấu công trình cầu đường. Thiết kế phần điện công trình dân dụng và công nghiệp. Quy hoạch, san nền, thoát nước. Tư vấn, lập hồ sơ về môi trường. Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. Thiết kế cấp thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp. Lập tổng hợp dự toán và dự toán. Giám sát công tác lắp đặt hệ thông thông tin liên lạc trong công trình xây dựng. Giám sát thi công dự án công nghệ thông tin (trừ giám sát thi công xây dựng công trình). Lập, thẩm tra dự án công nghệ thông tin. Lập dự toán chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin. Lập và quản lý dự án phát thanh, truyên hình. Lập dự toán dự án phát thanh, truyền hình. Tư vấn lắp đặt thiết bị camera quan sát. Tư vấn thiết kế, thẩm tra, cung cấp các giải pháp mạng và các phần mềm ứng dụng. Khảo sát xây dựng. Tư vấn lập quy trình bảo trì công trình. |
| 7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Kiểm định chất lượng các công trình xây dựng |