4300341569 - Công Ty TNHH Tư Vấn Và Xây Dựng Công Trình Quảng Ngãi
Công Ty TNHH Tư Vấn Và Xây Dựng Công Trình Quảng Ngãi | |
---|---|
Tên quốc tế | QUANG NGAI CONSULTANT AND CONSTRUCTION CO.,LTD |
Tên viết tắt | QUANG NGAI C & C CO., LTD |
Mã số thuế | 4300341569 |
Địa chỉ |
Tổ Dân Phố 2, Xã Mộ Đức, Tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Trần Ngọc Hưng |
Điện thoại |
0552 215 063 0914 101 946 |
Ngày hoạt động | 21/07/2006 |
Quản lý bởi | Đức Phổ - Thuế cơ sở 3 tỉnh Quảng Ngãi |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Nghiên cứu tiền khả thi, khả thi, lập dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, điện, thủy điện, san lấp mặt bằng, cải tạo đồng ruộng - Khảo sát địa hình, địa chất mỏ, địa chất công trình, địa chất thủy văn - Qui hoạch chi tiết các khu dân cư, khu chức năng đô thị và khu công nghiệp - Lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu - Định giá hạng 2 - Thẩm tra hồ sơ thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật, giao thông, thủy lợi - Thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông (cầu – đường bộ ), nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi – đê điều), đường dây và trạm biến áp. - Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông (cầu – đường bộ ), nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi – đê điều), đường dây và trạm biến áp. - Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông (cầu – đường bộ ), nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi – đê điều), đường dây và trạm biến áp. - Giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông (cầu – đường bộ ), nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi – đê điều) - Tư vấn quản lý dự án công trình dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông (cầu – đường bộ ), nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi – đê điều) . |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ Chi Tiết: Thi công xây dựng công trình giao thông (cầu – đường bộ ) |
4221 | Xây dựng công trình điện Chi tiết: Xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kv (Doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền Nhà nước, không hoạt động thương mại theo NĐ 94/2017/NĐ-CP về hàng hóa, dịch vụ độc quyền Nhà nước) |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước Chi tiết: Xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi – đê điều). |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng- công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: San lấp mặt bằng, cải tạo đồng ruộng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết : Thi công lắp đặt thiết bị vào công trình dân dụng – công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông (cầu – đường bộ ), nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Vận tải hàng hóa bằng ô tô |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Nghiên cứu tiền khả thi, khả thi, lập dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, điện, thủy điện, san lấp mặt bằng, cải tạo đồng ruộng - Khảo sát địa hình, địa chất mỏ, địa chất công trình, địa chất thủy văn - Qui hoạch chi tiết các khu dân cư, khu chức năng đô thị và khu công nghiệp - Lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu - Định giá hạng 2 - Thẩm tra hồ sơ thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật, giao thông, thủy lợi - Thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông (cầu – đường bộ ), nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi – đê điều), đường dây và trạm biến áp. - Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông (cầu – đường bộ ), nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi – đê điều), đường dây và trạm biến áp. - Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông (cầu – đường bộ ), nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi – đê điều), đường dây và trạm biến áp. - Giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông (cầu – đường bộ ), nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi – đê điều) - Tư vấn quản lý dự án công trình dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông (cầu – đường bộ ), nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi – đê điều) . |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Đánh giá tác động môi trường trong các dự án |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc thiết bị thi công |