0303612403-004 - Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Tư Vấn – Thiết Kế – Xây Dựng Đức Dung
| Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Tư Vấn - Thiết Kế - Xây Dựng Đức Dung | |
|---|---|
| Mã số thuế | 0303612403-004 |
| Địa chỉ | Số 144 Đường Tăng Bạt Hổ, Phường Trần Hưng Đạo, Thành Phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam Số 144 Đường Tăng Bạt Hổ, Gia Lai, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Nguyễn Thị Quang Thái |
| Điện thoại | 0563 827 701 |
| Ngày hoạt động | 19/10/2016 |
| Quản lý bởi | Đội Thuế thành phố Quy Nhơn |
| Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
| Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
| Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Thiết kế kết cấu công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Thiết kế công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị. Lập báo nghiên cứu khả thi và tiền khả thi các công trình giao thông, xây dựng, thủy lợi. Lập tổng dự toán các công trình xây dựng, dân dụng công nghiệp và công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị. Thí nghiệm và kiểm nghiệm vật liệu xây dựng. Thẩm tra chất lượng công trình. Quản lý dự án. Thẩm tra thiết kế công trình. Tư vấn đấu thầu. Khảo sát đo đạc địa hình xây dựng công trình. Tư vấn giám sát công trình giao thông (cầu, đường bộ). Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Khảo sát địa chất xây dựng công trình. Thiết kế công trình giao thông: Cầu, đường bộ. Tư vấn xây dựng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cấp nước. Thiết kế công trình biển. Thiết kế công trình thủy lợi, thủy điện, thiết kế kè chắn trên sông, biển. Thiết kế cầu cảng. Thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đến 110KV. Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. Khảo sát thủy văn. Lập dự toán, tổng dự toán và tổng mức đầu tư. Tư vấn giám sát công trình hạ tầng kỹ thuật . Tư vấn giám sát công trình biển. Tư vấn giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao Chi tiết: Sản xuất, chế biến phụ gia cho cọc xi măng đất bê tông |
| 4100 | Xây dựng nhà các loại Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp |
| 4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ Chi tiết: Xây dựng công trình cầu đường |
| 4220 | Xây dựng công trình công ích |
| 4311 | Phá dỡ |
| 4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
| 4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
| 4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Xây dựng nền móng của các tòa nhà, cọc đóng, ép cọc bê tông, cọc xi măng đất, thi công cọc nhồi, cọc baret, đào tường vây, khoan gia công tạo lỗ |
| 4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Mua bán máy móc, thiết bị ngành xây dựng |
| 4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Mua bán vật liệu xây dựng, hàng trang trí nội thất |
| 6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Mua, bán, cho thuê và điều hành bất động sản với quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc đi thuê: - Nhà để ở như nhà chung cư và nhà để ở khác. - Nhà không phải để ở gồm: Khu triển lãm, nhà kho, nơi dạo mát và trung tâm thương mại. - Đất. - Cung cấp nhà, căn hộ có đồ đạc hoặc chưa có đồ đạc hoặc các phòng sử dụng lâu dài, theo tháng hoặc năm. Nhóm này cũng gồm: - Mua, bán, cho thuê gồm cả quản lý và điều hành bất động sản là nền đất phân lô. - Hoạt động mua, bán, cho thuê gồm cả quản lý và điều hành những khu nhà ở lưu động. |
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế kết cấu công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Thiết kế công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị. Lập báo nghiên cứu khả thi và tiền khả thi các công trình giao thông, xây dựng, thủy lợi. Lập tổng dự toán các công trình xây dựng, dân dụng công nghiệp và công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị. Thí nghiệm và kiểm nghiệm vật liệu xây dựng. Thẩm tra chất lượng công trình. Quản lý dự án. Thẩm tra thiết kế công trình. Tư vấn đấu thầu. Khảo sát đo đạc địa hình xây dựng công trình. Tư vấn giám sát công trình giao thông (cầu, đường bộ). Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Khảo sát địa chất xây dựng công trình. Thiết kế công trình giao thông: Cầu, đường bộ. Tư vấn xây dựng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cấp nước. Thiết kế công trình biển. Thiết kế công trình thủy lợi, thủy điện, thiết kế kè chắn trên sông, biển. Thiết kế cầu cảng. Thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đến 110KV. Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. Khảo sát thủy văn. Lập dự toán, tổng dự toán và tổng mức đầu tư. Tư vấn giám sát công trình hạ tầng kỹ thuật . Tư vấn giám sát công trình biển. Tư vấn giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện |