1400431877 - Công Ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Văn Lang
| Công Ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Văn Lang | |
|---|---|
| Mã số thuế | 1400431877 |
| Địa chỉ | Số 137, Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 1, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam Số 137, Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Cao Lãnh, Đồng Tháp, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Nguyễn Văn Tính |
| Điện thoại | 0673 870 137 |
| Ngày hoạt động | 21/06/2002 |
| Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực 1 |
| Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
| Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
| Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế quy hoạch đô thị. Thiết kế xây dựng công trình: đường dây và trạm biến áp; điện công trình xây dựng; dân dụng (cấp IV); thủy lợi; giao thông nông thôn (cầu, đường), hạ tầng kỹ thuật khu dân cư; Thiết kế kết cấu công trình: cầu, đường bộ; dân dụng đến cấp IV; hạ tầng kỹ thuật khu dân cư. Khảo sát địa hình trong phạm vi dự án đầu tư xây dựng công trình. Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và lắp đặt thiết bị công nghệ công trình năng lượng (đường dây và trạm biến áp). Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình: thủy lợi; dân dụng, công nghiệp, cầu, đường bộ, hạ tầng kỹ thuật khu dân cư. Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Kiểm định công trình xây dựng. Dịch vụ khảo sát và vẽ bản đồ . Lập bản đồ địa chính. Lập dự án đầu tư công trình: xây dựng, thủy lợi, nông nghiệp, công nghiệp, giao thông, hệ thống điện, cấp thoát nước. Quy hoạch tổng mặt bằng. Kiểm định, thẩm tra các công trình: xây dựng, quy hoạch, dân dụng, công nghiệp, nông nghiệp, giao thông, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật, hệ thống điện, cấp thoát nước |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước Chi tiết: Khai thác, lọc nước. Khai thác, xử lý và cung cấp nước sạch. |
| 3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
| 3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại Chi tiết: Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải |
| 4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: San lấp mặt bằng |
| 4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Xây dựng đường dây trung, hạ thế và trạm biến áp dưới 35KV |
| 4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Lắp đặt trang thiết bị cho công trình xây dựng. |
| 4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông Chi tiết: Mua bán, cung cấp vật liệu: đường dây cáp ngầm, chống sét, điện tử công nghiệp, hệ thống PCCC và báo cháy tự động, chiếu sáng công cộng, tín hiệu giao thông, hệt thống âm thanh và nhạc cụ, hệ thống cấp nước dân dụng và công nghiệp |
| 4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Mua bán vật liệu xây dựng, đồ ngũ kim, thiết bị cấp nước trong nhà, thiết bị nhiệt và phụ tùng thay thế. |
| 6201 | Lập trình máy vi tính |
| 6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chi tiết: Tư vấn về phần cứng. Tư vấn và cung cấp phần mềm. Dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính. |
| 6499 | Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) Chi tiết: Tư vấn đầu tư, sử dụng các nguồn tài chính. |
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế quy hoạch đô thị. Thiết kế xây dựng công trình: đường dây và trạm biến áp; điện công trình xây dựng; dân dụng (cấp IV); thủy lợi; giao thông nông thôn (cầu, đường), hạ tầng kỹ thuật khu dân cư; Thiết kế kết cấu công trình: cầu, đường bộ; dân dụng đến cấp IV; hạ tầng kỹ thuật khu dân cư. Khảo sát địa hình trong phạm vi dự án đầu tư xây dựng công trình. Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và lắp đặt thiết bị công nghệ công trình năng lượng (đường dây và trạm biến áp). Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình: thủy lợi; dân dụng, công nghiệp, cầu, đường bộ, hạ tầng kỹ thuật khu dân cư. Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Kiểm định công trình xây dựng. Dịch vụ khảo sát và vẽ bản đồ . Lập bản đồ địa chính. Lập dự án đầu tư công trình: xây dựng, thủy lợi, nông nghiệp, công nghiệp, giao thông, hệ thống điện, cấp thoát nước. Quy hoạch tổng mặt bằng. Kiểm định, thẩm tra các công trình: xây dựng, quy hoạch, dân dụng, công nghiệp, nông nghiệp, giao thông, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật, hệ thống điện, cấp thoát nước |
| 7210 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật Chi tiết: Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật. Các dịch vụ tư vấn khoa học kỹ thuật. Dịch vụ tư vấn về quản lý. |