1101991479 - Công Ty TNHH Olam Global Agri Việt Nam
Công Ty TNHH Olam Global Agri Việt Nam | |
---|---|
Tên quốc tế | OLAM GLOBAL AGRI VIETNAM CO., LTD. |
Tên viết tắt | OLAM GLOBAL AGRI VIỆT NAM |
Mã số thuế | 1101991479 |
Địa chỉ |
Cụm Công Nghiệp Kiến Thành, Ấp 3, Xã Long Cang, Huyện Cần Đước, Tỉnh Long An, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Mohit Kumar Agarwal |
Điện thoại | 0272 372 676 |
Ngày hoạt động | 10/09/2021 |
Quản lý bởi | Tỉnh Long An - VP Chi cục Thuế khu vực XVII |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Bán buôn gạo
Chi tiết: - Hoạt động thu mua, phân loại, đánh bóng, đóng bao gạo gắn liền với bán buôn trong nước và xuất khẩu. - Hoạt động thu mua, phân loại, đóng bao lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ gắn liền với bán buôn trong nước và xuất khẩu. - Bán buôn các phụ phẩm của quá trình chế biến lúa gạo như cám gạo, trấu, mảnh vỡ, hạt loại bỏ do già, mùi, hoặc các hạt bị vàng thu được trong quá trình xay xát gạo. Doanh nghiệp không thực hiện các hoạt động phân phối bán buôn, bán lẻ gạo trong nước. Chúng tôi chỉ thực hiện các hoạt động thu mua, phân loại, đánh bóng, đóng gói gạo cho các hoạt động xuất khẩu gạo và bán buôn các phụ phẩm thu được trong quá trình xay xát gạo. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0163 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch Chi tiết: Sơ chế các sản phẩm nông sản đạt tiêu chuẩn chất lượng xuất khẩu phù hợp với các quy định về tiêu chuẩn chất lượng có liên quan của Việt Nam. |
1061 | Xay xát và sản xuất bột thô Chi tiết: - Hoạt động xay xát gạo: sản xuất gạo bằng cách tách vỏ trấu, xay xat,đánh bóng, luộc qua - Sản xuất gạo: sản xuất bột gạo và các hạt ngũ cốc khác - Chế biết đồ ăn sáng từ bột gạo, ngũ cốc - Sản xuất bột hỗn hợp hoặc bột đã trộn sẵn làm bánh mỳ, bánh quy và bánh ngọt. |
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Gia công, chế biến thực phẩm như bánh gạo, bánh tráng và các sản phẩm làm từ gạo khác. Doanh nghiệp không thực hiện việc gia công, chế biến đồ tươi sống như thịt động vật, hải sản hoặc rau quả tươi khác. |
1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản Chi tiết: . |
2013 | Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh Chi tiết: Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản Chi tiết: - Bán buôn thức ăn gia súc, gia cầm, thức ăn cho nuôi trồng thủy sản; - Bán buôn bán thành phẩm, phế liệu, phế thải từ các sản phẩm nông nghiệp dùng để chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thức ăn cho nuôi trồng thủy sản; - Bán buôn nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản. Loại trừ: Bán buôn thức ăn cho động vật cảnh được phân vào nhóm 46329 (Bán buôn thực phẩm khác). |
4631 | Bán buôn gạo Chi tiết: - Hoạt động thu mua, phân loại, đánh bóng, đóng bao gạo gắn liền với bán buôn trong nước và xuất khẩu. - Hoạt động thu mua, phân loại, đóng bao lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ gắn liền với bán buôn trong nước và xuất khẩu. - Bán buôn các phụ phẩm của quá trình chế biến lúa gạo như cám gạo, trấu, mảnh vỡ, hạt loại bỏ do già, mùi, hoặc các hạt bị vàng thu được trong quá trình xay xát gạo. Doanh nghiệp không thực hiện các hoạt động phân phối bán buôn, bán lẻ gạo trong nước. Chúng tôi chỉ thực hiện các hoạt động thu mua, phân loại, đánh bóng, đóng gói gạo cho các hoạt động xuất khẩu gạo và bán buôn các phụ phẩm thu được trong quá trình xay xát gạo. |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Bán buôn các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột như bánh gạo, bánh đa, bánh tráng. |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn cao su nguyên liệu (cao su thiên nhiên hoặc tổng hợp) (CPC 622) |
4690 | Bán buôn tổng hợp Chi tiết: - Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS như sau: 0713, 0910, 1008, 1101 ->1108, 1207, 1511->1517, 1903.00.00, 1904, 1905, 2103, 2106, 2301->2309 (trừ mã HS 2309.90.90), 2914->2917, 2921 (trừ mã HS 2921.19.99 và 2921.59.00), 2922 (trừ mã HS 2922.19.90 và 2922.50.90), 2934 (trừ mã HS 2934.99.90), 2936, 2942.00.00, 3203, 3505 và 3824. (CPC622). - Thực hiện quyền nhập khẩu các hàng hóa bao có mã HS như sau: 0713, 0910, 1008, 1101 ->1108, 1207, 1511->1517, 1903.00.00, 1904, 1905, 2103, 2106, 2301->2309 (trừ mã HS 2309.90.90), 2914->2917, 2921 (trừ mã HS 2921.19.99 và 2921.59.00), 2922 (trừ mã HS 2922.19.90 và 2922.50.90), 2934 (trừ mã HS 2934.99.90), 2936, 2942.00.00, 3203, 3505 và 3824. - Thực hiện quyền xuất khẩu các hàng hóa có mã HS như sau: 0713, 1008, 1101->1108, 1207, 1903.00.00, 1904 và 1905. |
8292 | Dịch vụ đóng gói Chi tiết: đóng gói thực phẩm, bao gồm các loại hạt và ngũ cốc, các sản phẩm làm từ gạo. |