0800923550 - Công Ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư Xây Dựng Và Thương Mại Chi Ân
| Công Ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư Xây Dựng Và Thương Mại Chi Ân | |
|---|---|
| Tên quốc tế | CHI AN TRADING CONSTRUCTION AND INVESTMENT CONSULTANT COMPANY LIMITED |
| Tên viết tắt | CA TCIC CO.,LTD |
| Mã số thuế | 0800923550 |
| Địa chỉ |
Thôn Xuân Trì, Xã Hồng Châu, Tp Hải Phòng, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Phạm Hữu Nghị |
| Điện thoại | 0979 733 350 |
| Ngày hoạt động | 05/08/2011 |
| Quản lý bởi | Tứ Kỳ - Thuế cơ sở 12 thành phố Hải Phòng |
| Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
| Tình trạng | Đang hoạt động |
| Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Tư vấn lập dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình, thẩm tra dự toán công trình; tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng, đấu thầu xây dựng công trình; Giám sát, tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình. Điều 150 Luật xây dựng năm 2014, Điều 92 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; Điều 158 của Luật Xây dựng năm 2014 ( đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 57 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020); Điều 66, Điều 67, Điều 69 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; Điều 21, Điều 28, Điều 31, Điều 33 Luật Kiến trúc năm 2019; Điều 155 Luật Xây dựng năm 2014, Điều 96 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 4101 | Xây dựng nhà để ở - Điều 157 của Luật Xây dựng năm 2014 ( đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 56 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020); Điều 95 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; Điều 74 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
| 4102 | Xây dựng nhà không để ở - Điều 157 của Luật Xây dựng năm 2014 ( đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 56 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020); Điều 95 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; Điều 74 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
| 4211 | Xây dựng công trình đường sắt - Điều 157 của Luật Xây dựng năm 2014 ( đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 56 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020); Điều 95 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; Điều 74 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
| 4212 | Xây dựng công trình đường bộ - Điều 157 của Luật Xây dựng năm 2014 ( đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 56 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020); Điều 95 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; Điều 74 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
| 4221 | Xây dựng công trình điện - Điều 157 của Luật Xây dựng năm 2014 ( đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 56 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020); Điều 95 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; Điều 74 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
| 4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước - Điều 157 của Luật Xây dựng năm 2014 ( đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 56 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020); Điều 95 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; Điều 74 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
| 4229 | Xây dựng công trình công ích khác - Điều 157 của Luật Xây dựng năm 2014 ( đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 56 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020); Điều 95 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; Điều 74 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
| 4291 | Xây dựng công trình thủy - Điều 157 của Luật Xây dựng năm 2014 ( đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 56 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020); Điều 95 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; Điều 74 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
| 4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác - Điều 157 của Luật Xây dựng năm 2014 ( đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 56 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020); Điều 95 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; Điều 74 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
| 4311 | Phá dỡ Loại trừ nổ mìn |
| 4312 | Chuẩn bị mặt bằng loại trừ nổ mìn |
| 4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp, thủy lợi, cơ sở hạ tầng kỹ thuật, công trình điện thế 35KV. |
| 4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
| 4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
| 4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
| 4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
| 4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
| 4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá |
| 4632 | Bán buôn thực phẩm Điều 6,7,8,9 Nghị định 67/NĐ-CP |
| 4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây diện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) |
| 4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn phế liệu, phế thải, kim loại phi kim; Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp ( Khoản 2 Điều 42 Luật Trồng trọt) trừ loại hàng nhà nước cấm |
| 4690 | Bán buôn tổng hợp Điều 6,7,8,9 Nghị định 67/2016/NĐ-CP |
| 4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Điều 67 Luật Giao thông đường bộ, Điều 14 Nghị định số 10/2020/NĐ-CP |
| 5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
| 5224 | Bốc xếp hàng hóa |
| 5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ Chi tiết: Hoạt động của các bến, bãi ô tô, điểm bốc xếp hàng hóa; Hoạt động quản lý đường bộ, cầu, đường hầm, bãi đỗ xe ô tô hoặc Gara ô tô, bãi để xe đạp, xe máy; Lai dắt cứu hộ đường bộ hoạt động dịch vụ khác hỗ trợ liên quan đến vận tải đường bộ |
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Tư vấn lập dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình, thẩm tra dự toán công trình; tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng, đấu thầu xây dựng công trình; Giám sát, tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình. Điều 150 Luật xây dựng năm 2014, Điều 92 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; Điều 158 của Luật Xây dựng năm 2014 ( đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 57 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020); Điều 66, Điều 67, Điều 69 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; Điều 21, Điều 28, Điều 31, Điều 33 Luật Kiến trúc năm 2019; Điều 155 Luật Xây dựng năm 2014, Điều 96 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
| 7710 | Cho thuê xe có động cơ |