0201783336 - Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Và Xây Lắp Điện Hoa Phượng
Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Và Xây Lắp Điện Hoa Phượng | |
---|---|
Tên quốc tế | HOA PHUONG ELECTRICITY CONSTRUCTION AND CONSULTANCY JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | HOA PHUONG ECC |
Mã số thuế | 0201783336 |
Địa chỉ |
Số 38 Trần Nguyên Hãn, Phường An Biên, Tp Hải Phòng, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Bùi Đức Dũng |
Điện thoại | 0904 268 347 |
Ngày hoạt động | 21/04/2017 |
Quản lý bởi | Lê Chân - Thuế cơ sở 3 Thành phố Hải Phòng |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông đường bộ, cầu hầm. Thiết kế kết cấu công trình giao thông đường bộ, cầu hầm. Thiết kế kết cấu công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Khảo sát địa hình các công trình xây dựng. Hoạt động đo đạc bản đồ: Đo đạc bản đồ, đo đạc thủy, hải văn, hệ thống thông tin địa lý GIS ứng dụng. Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Thẩm tra hồ sơ: Thiết kế kết cấu công trình giao thông đường bộ, cầu hầm. Thiết kế kết cấu công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thiết kế công trình cảng - đường thuỷ; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình: xây dựng công trình giao thông đường thuỷ; Thẩm tra hồ sơ thiết kế công trình cảng - đường thuỷ; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; Lập hồ sơ dự án đầu tư xây dựng công trình; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nhóm C; Lập hồ sơ mời thầu, dự thầu, chấm thầu các dự án xây dựng công trình; Khảo sát địa chất công trình; Thiết kế công trình điện năng (trạm biến thế và đường dây tải điện), điện công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế cấp thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật; Thiết kế công trình thủy lợi; Thiết kế kiến trúc công trình; Giám sát thi công, lắp đặt công trình điện năng (trạm biến thế và đường dây tải điện), điện công trình dân dụng, công nghiệp; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cấp, thoát nước; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; Thẩm tra hồ sơ thiết kế công trình điện năng (trạm biến thế và đường dây tải điện), điện công trình dân dụng, công nghiệp; Thẩm tra hồ sơ thiết kế cấp thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp; Thẩm tra hồ sơ thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật; Thẩm tra hồ sơ thiết kế công trình thủy lợi; Thẩm tra hồ sơ thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế các công trình điện năng đến điện áp 110KV; giám sát thi công công trình điện năng đến điện áp 110KV; lập hồ sơ mời thầu, phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu các công trình điện năng đến điện áp 110KV |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao Chi tiết: Sản xuất các loại cấu kiến bê tông đúc sẵn, bê tông trộn sẵn và bê tông khô; sản xuất cột điện bê tông cốt thép các loại |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3512 | Truyền tải và phân phối điện Chi tiết: Vận hành các trạm phát điện đến cấp điện áp 110KV; quản lý vận hành lưới điện phân phối đến điện áp 110KV |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện Chi tiết: Xây dựng công trình điện từ 0,4 đến 35KV; xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 220KV và từng phần của đường dây 500KV; Xây dựng, cải tạo, vận hành lưới điện có điện áp đến 110KV |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc Chi tiết: Xây dựng, cải tạo, vận hành các công trình viễn thông, công nghệ thông tin |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng; |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: San lấp mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Lắp đặt hệ thống điện dân dụng và công nghiệp. Lắp đặt đường dây và trạm biến áp đến 35 KV |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Lắp đặt hệ thống chống sét, cứu hỏa |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Xây dựng nền móng của toà nhà, gồm đóng cọc. Thử độ ẩm và các công việc thử nước. Chống ẩm các toà nhà. Chôn chân trụ. Dỡ bỏ các phần thép không tự sản xuất. Uốn thép. Xây gạch và đặt đá. Lợp mái bao phủ toà nhà. Dựng giàn giáo và các công việc tạo dựng mặt bằng bằng dỡ bỏ hoặc phá huỷ các công trình xây dựng trừ việc thuê giàn giáo và mặt bằng |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng. Máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện); Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi); Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy phục vụ công tác thí nghiệm, kiểm tra chất lượng và an toàn chịu lực trong công trình xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng, cấu kiện phục vụ bảo đảm an toàn hàng hải, công trình cảng và đường thuỷ |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Tre, nứa, gỗ cây, gỗ chế biến, xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi, kính xây dựng, sơn, vécni, gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh, đồ ngũ kim |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn điện |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán lẻ điện |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông đường bộ, cầu hầm. Thiết kế kết cấu công trình giao thông đường bộ, cầu hầm. Thiết kế kết cấu công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Khảo sát địa hình các công trình xây dựng. Hoạt động đo đạc bản đồ: Đo đạc bản đồ, đo đạc thủy, hải văn, hệ thống thông tin địa lý GIS ứng dụng. Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Thẩm tra hồ sơ: Thiết kế kết cấu công trình giao thông đường bộ, cầu hầm. Thiết kế kết cấu công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thiết kế công trình cảng - đường thuỷ; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình: xây dựng công trình giao thông đường thuỷ; Thẩm tra hồ sơ thiết kế công trình cảng - đường thuỷ; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; Lập hồ sơ dự án đầu tư xây dựng công trình; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nhóm C; Lập hồ sơ mời thầu, dự thầu, chấm thầu các dự án xây dựng công trình; Khảo sát địa chất công trình; Thiết kế công trình điện năng (trạm biến thế và đường dây tải điện), điện công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế cấp thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật; Thiết kế công trình thủy lợi; Thiết kế kiến trúc công trình; Giám sát thi công, lắp đặt công trình điện năng (trạm biến thế và đường dây tải điện), điện công trình dân dụng, công nghiệp; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cấp, thoát nước; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; Thẩm tra hồ sơ thiết kế công trình điện năng (trạm biến thế và đường dây tải điện), điện công trình dân dụng, công nghiệp; Thẩm tra hồ sơ thiết kế cấp thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp; Thẩm tra hồ sơ thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật; Thẩm tra hồ sơ thiết kế công trình thủy lợi; Thẩm tra hồ sơ thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế các công trình điện năng đến điện áp 110KV; giám sát thi công công trình điện năng đến điện áp 110KV; lập hồ sơ mời thầu, phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu các công trình điện năng đến điện áp 110KV |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học và tư vấn chuyển giao công nghệ. Tư vấn, đánh giá tác động đến môi trường |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dịch vụ xuất nhập khẩu hàng hóa. Dịch thuật |