5400379857 - Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Cơ Khí Và Xây Dựng Sông Đà- Hồng Phong
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Cơ Khí Và Xây Dựng Sông Đà- Hồng Phong | |
---|---|
Mã số thuế | 5400379857 |
Địa chỉ |
Số Nhà 2, Ngõ 2, Tổ 12, Phường Hòa Bình, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Văn Khải |
Ngày hoạt động | 22/12/2011 |
Quản lý bởi | Hòa Bình - Thuế cơ sở 12 tỉnh Phú Thọ |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1610 | Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện |
2410 | Sản xuất sắt, thép, gang |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
2512 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại |
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2593 | Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng |
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu - Nhôm, kính, Iinox, khung nhà xưởng |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
3311 | Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở Chi tiết: + Thi công công tác xây dựng công trình nhà công nghiệp (Phụ lục VII, Điểm e, Khoản 4 điều 89; Điều 95 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ Chi tiết: + Thi công công tác xây dựng công trình giao thông, gồm: Đường bộ; Đường sắt; Cầu – Hầm; Đường thủy nội địa - Hàng hải (Phụ lục VII, Điểm e, Khoản 4 điều 89; Điều 95 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước Chi tiết: + Thi công công tác xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật: Cấp nước, thoát nước; Xử lý chất thải (Phụ lục VII, Điểm e, Khoản 4 điều 89; Điều 95 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy Chi tiết: + Thi công công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều) (Phụ lục VII, Điểm e, Khoản 4 điều 89; Điều 95 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: + Thi công công tác xây dựng công trình dân dụng (Phụ lục VII, Điểm e, Khoản 4 điều 89; Điều 95 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: + Thi công lắp đặt thiết bị vào công trình: công trình dân dụng; công trình nhà công nghiệp ; công trình giao thông, gồm: Đường bộ; Đường sắt; Cầu – Hầm; Đường thủy nội địa - Hàng hải; công trình Hạ tầng kỹ thuật: Cấp nước, thoát nước; Xử lý chất thải; công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều) (Phụ lục VII, Điểm e, Khoản 4 điều 89; Điều 95 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình nhà công nghiệp + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông: Đường bộ; Đường sắt; Cầu – hầm; Đường thủy nội địa, hàng hải + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều) + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật: Cấp nước, thoát nước; Xử lý chất thải (Phụ lục VII, Điều 93 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) - Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình công nghiệp + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình giao thông: Đường bộ; Đường sắt; Cầu – hầm; Đường thủy nội địa, hàng hải + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều) + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật + Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình (Phụ lục VII, Điều 96 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) |