0901210436 - Công Ty Cổ Phần Thương Mại Và Đầu Tư Xd Vạn Phúc
| Công Ty Cổ Phần Thương Mại Và Đầu Tư Xd Vạn Phúc | |
|---|---|
| Mã số thuế | 0901210436 |
| Địa chỉ |
Số 01, Đường An Vũ, Phường Phố Hiến, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Dương Thị Thủy |
| Điện thoại | 0986 315 095 |
| Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: - Tư vấn xây dựng; - Thiết kế dường dây và trạm biến áp đến 35KV; - Quy hoạch, Thiết kế kiến trúc công trình; - Thiết kế công trình giao thông, thủy lợi, thủy điện; - Thiết kế các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; hạ tầng kỹ thuật khu đô thị; khu công nghiệp; - Thiết kế hệ thống thông tin tín hiệu công trình giao thông; - Thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng. - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng (nhà ở và các công trình công cộng), công nghiệp (nhà, xưởng sản xuất, công trình phụ trợ, nhà kho, công trình kỹ thuật phụ thuộc); - Thiết kế quy hoạch xây dựng; - Thiết kế kiến trúc công trình nội ngoại thất. - Thiết kế hệ thống điện và các công trình điện; - Thiết kế lắp đặt thiết bị công nghệ phòng cháy chữa cháy; - Thiết kế thông gió, cấp thoát nhiệt; - Thiết kế hệ thống điện nhẹ trong công trình xây dựng; - Thiết kế mạng thông tin, liên lạc trong công trình xây dựng; - Giám sát công tác xây dựng các công trình giao thông (cầu, đường bộ); Thủy lợi – Thủy điện; công trình hạ tầng kỹ thuật khu đô thị, khu công nghiệp; - Giám sát thi công lắp đặt thiết bị điện; - Giám sát các công trình dân dụng và công nghiệp (lĩnh vực chuyên môn giám sát xây dựng hoàn thiện); - Giám sát thi công tác lắp đặt thiết bị công nghệ phòng cháy chữa cháy; - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình; - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ; - Khảo sát thủy văn; - Khảo sát trắc địa công trình; - Khảo sát địa chất, địa hình các công trình giao thông; thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị; khu công nghiệp; hoạt động đo đạc bản đồ, hoạt động thăm dò địa chất; - Tư vấn lập dự án đầu tư, dự toán, tổng dự toán, thẩm tra hồ sơ thiết kế các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông , thủy lợi và hạ tầng kỹ thuật (trong lĩnh vực thiết kế được cấp ĐKKD); - Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu các công trình xây dựng, mua sắm thiết bị, vật tư các loại; - Tư vấn quản lý dự án các công trình xây dựng; - Định giá công trình xây dựng; - Kiểm định chất lượng vật liệu xây dựng công trình; - Kiểm định chất lượng các công trình xây dựng; |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
| 4101 | Xây dựng nhà để ở |
| 4102 | Xây dựng nhà không để ở |
| 4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
| 4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
| 4221 | Xây dựng công trình điện |
| 4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
| 4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
| 4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
| 4291 | Xây dựng công trình thủy |
| 4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
| 4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
| 4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
| 4311 | Phá dỡ |
| 4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: Trừ dịch vụ nổ mìn, hoạt động rà phá bom mìn. |
| 4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
| 4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
| 4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
| 4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
| 4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
| 4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
| 4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
| 4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
| 4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu |
| 4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
| 5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
| 6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Trừ hoạt động đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất |
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Tư vấn xây dựng; - Thiết kế dường dây và trạm biến áp đến 35KV; - Quy hoạch, Thiết kế kiến trúc công trình; - Thiết kế công trình giao thông, thủy lợi, thủy điện; - Thiết kế các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; hạ tầng kỹ thuật khu đô thị; khu công nghiệp; - Thiết kế hệ thống thông tin tín hiệu công trình giao thông; - Thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng. - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng (nhà ở và các công trình công cộng), công nghiệp (nhà, xưởng sản xuất, công trình phụ trợ, nhà kho, công trình kỹ thuật phụ thuộc); - Thiết kế quy hoạch xây dựng; - Thiết kế kiến trúc công trình nội ngoại thất. - Thiết kế hệ thống điện và các công trình điện; - Thiết kế lắp đặt thiết bị công nghệ phòng cháy chữa cháy; - Thiết kế thông gió, cấp thoát nhiệt; - Thiết kế hệ thống điện nhẹ trong công trình xây dựng; - Thiết kế mạng thông tin, liên lạc trong công trình xây dựng; - Giám sát công tác xây dựng các công trình giao thông (cầu, đường bộ); Thủy lợi – Thủy điện; công trình hạ tầng kỹ thuật khu đô thị, khu công nghiệp; - Giám sát thi công lắp đặt thiết bị điện; - Giám sát các công trình dân dụng và công nghiệp (lĩnh vực chuyên môn giám sát xây dựng hoàn thiện); - Giám sát thi công tác lắp đặt thiết bị công nghệ phòng cháy chữa cháy; - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình; - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ; - Khảo sát thủy văn; - Khảo sát trắc địa công trình; - Khảo sát địa chất, địa hình các công trình giao thông; thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị; khu công nghiệp; hoạt động đo đạc bản đồ, hoạt động thăm dò địa chất; - Tư vấn lập dự án đầu tư, dự toán, tổng dự toán, thẩm tra hồ sơ thiết kế các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông , thủy lợi và hạ tầng kỹ thuật (trong lĩnh vực thiết kế được cấp ĐKKD); - Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu các công trình xây dựng, mua sắm thiết bị, vật tư các loại; - Tư vấn quản lý dự án các công trình xây dựng; - Định giá công trình xây dựng; - Kiểm định chất lượng vật liệu xây dựng công trình; - Kiểm định chất lượng các công trình xây dựng; |
| 7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: - Chuyển giao công nghệ về kiểm định chất lượng công trình; - Kiểm tra, đánh giá chất lượng công trình |
| 7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ Chi tiết: - Thí nghiệm vật liệu xây dựng; |
| 7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
| 7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu |
| 7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
| 8121 | Vệ sinh chung nhà cửa |
| 8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
| 8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |