5702201404 - Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Thương Mại Dịch Vụ Huy Hoàng Green
Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Thương Mại Dịch Vụ Huy Hoàng Green | |
---|---|
Tên quốc tế | HUY HOANG GREEN INVESTMENT AND TRADING SERVICES JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | HUY HOÀNG GREEN |
Mã số thuế | 5702201404 |
Địa chỉ | Nhà Bà Đinh Thị Khiên, Thôn Khe Mai, Đặc Khu Vân Đồn, Tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam Nhà Bà Đinh Thị Khiên, Quảng Ninh, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Tô Duy Trình |
Điện thoại | 0971 995 109 |
Ngày hoạt động | 16/09/2025 |
Quản lý bởi | Thuế Tỉnh Quảng Ninh |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính | Dịch vụ ăn uống khác |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ |
5224 | Bốc xếp hàng hóa |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5590 | Cơ sở lưu trú khác |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động (Không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống (Không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản (theo Điều 9 Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023) |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Tư vấn bất động sản (theo Điều 66, 67 Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023); Môi giới bất động sản theo Điều 61, 62 Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023) (trừ hoạt động Đấu giá) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Khảo sát xây dựng; - Lập thiết kế quy hoạch xây dựng; - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng ( Điều 154 Luật Xây dựng 2014) + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình nhà công nghiệp; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp năng lượng; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều); + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình;...). - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng (Điều 152 Luật Xây dựng 2014): + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng; + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình công nghiệp; + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn; + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; + Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình - Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình; - Kiểm định xây dựng (Điều 155 Luật Xây dựng 2014); - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Khoản 1, Điều 83 và Phụ lục VII, Nghị định 15/2021/NĐ-CP); - Thiết kế, giám sát thi công về phòng cháy chữa cháy; - Thiết kế, giám sát thi công hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình (Khoản 3, Điều 83 Nghị định 15/2021/NĐ-CP); - Dịch vụ tư vấn đấu thầu (Điều 113, Nghị định 63/2014/NĐ-CP); - Tổ chức tư vấn lập quy hoạch (Điều 17, Luật quy hoạch 2017); - Kiểm định xây dựng (Điều 97, Nghị định 15/2021 NĐ-CP); - Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật phòng cháy và chữa cháy (Điều 41 Nghị định 136/2020/NĐ-CP); - Thiết kế kiến trúc (Điều 89 Nghị định 15/2021/NĐ-CP); - Hoạt động đo đạc và bản đồ (Điều 52, Luật Đo đạc và bản đồ năm 2018) |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch Chi tiết: Các dịch vụ phục vụ khách du lịch (không bao gồm kinh doanh phòng hát Karaoke, quán bar, vũ trường) |