2600901419 - Công Ty Cổ Phần Trường Thịnh Phú Thọ
Công Ty Cổ Phần Trường Thịnh Phú Thọ | |
---|---|
Tên quốc tế | TRƯỜNG THỊNH PHÚ THỌ JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | TRƯỜNG THỊNH PHÚ THỌ.,JSC |
Mã số thuế | 2600901419 |
Địa chỉ |
Số 14, Tổ 35D, Khu 16, Phường Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Lê Kim Ngọc |
Điện thoại | 0946 511 528 |
Ngày hoạt động | 30/12/2013 |
Quản lý bởi | Thuế cơ sở 1 tỉnh Phú Thọ |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Tạm ngừng KD có thời hạn |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Giám sát: thi công xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông đường bộ, công trình dân dụng, công nghiệp; giám sát lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ cơ khí công trình dân dụng, công nghiệp; giám sát lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ điện công trình đường dây và trạm biến áp đến 110KV - Thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy công trình xây dựng; thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp; thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đến 110KV; thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp - Khảo sát địa chất công trình; định giá (hạng 1) - Giám sát công tác xâyd ựng và hoàn thiện công trình dân dụng công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật - Thiết kế kết cấu các công trình: Dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi - Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng Chi tiêt: Ươm giống cây lâm nghiệp |
1610 | Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện Chi tiết: Sản xuất, kinh doanh củi từ mùn cưa |
2012 | Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
2512 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2816 | Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp |
2821 | Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp |
2822 | Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại |
3311 | Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ Chi tiết: Xây dựng công trình đừng bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
4512 | Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng; Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi. |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn phân bón |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh; xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Giám sát: thi công xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông đường bộ, công trình dân dụng, công nghiệp; giám sát lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ cơ khí công trình dân dụng, công nghiệp; giám sát lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ điện công trình đường dây và trạm biến áp đến 110KV - Thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy công trình xây dựng; thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp; thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đến 110KV; thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp - Khảo sát địa chất công trình; định giá (hạng 1) - Giám sát công tác xâyd ựng và hoàn thiện công trình dân dụng công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật - Thiết kế kết cấu các công trình: Dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi - Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7710 | Cho thuê xe có động cơ Chi tiết: Cho thuê ôtô |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác Chi tiết: dịch vụ vệ sinh môi trường đô thị |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |