0700801333 - Công Ty TNHH Xây Dựng Dn Hải Đăng
| Công Ty TNHH Xây Dựng Dn Hải Đăng | |
|---|---|
| Tên quốc tế | HAI DANG DN CONSTRUCTION COMPANY LIMITED | 
| Tên viết tắt | HAI DANG DN CONSTRUCTION CO., LTD | 
| Mã số thuế | 0700801333 | 
| Địa chỉ | 
Tổ Dân Phố Hòa Trung B, Phường Tiên Nội, Thị Xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
 Thông tin xuất hóa đơn  | 
| Người đại diện | Nguyễn Văn Dũng | 
| Điện thoại | 0987 612 053 | 
| Ngày hoạt động | 28/02/2018 | 
| Quản lý bởi | Thị xã Duy Tiên - Đội Thuế liên huyện Duy Tiên - Lý Nhân | 
| Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN | 
| Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) | 
| Ngành nghề chính | Xây dựng nhà để ở | 
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành | 
|---|---|
| 2410 | Sản xuất sắt, thép, gang | 
| 2431 | Đúc sắt, thép | 
| 2432 | Đúc kim loại màu | 
| 2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại | 
| 2512 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại | 
| 2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại | 
| 2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại | 
| 2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu | 
| 2610 | Sản xuất linh kiện điện tử | 
| 2640 | Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng | 
| 3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp | 
| 4101 | Xây dựng nhà để ở | 
| 4102 | Xây dựng nhà không để ở | 
| 4211 | Xây dựng công trình đường sắt | 
| 4212 | Xây dựng công trình đường bộ | 
| 4221 | Xây dựng công trình điện | 
| 4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước | 
| 4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc | 
| 4229 | Xây dựng công trình công ích khác | 
| 4291 | Xây dựng công trình thủy | 
| 4292 | Xây dựng công trình khai khoáng | 
| 4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo | 
| 4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác | 
| 4311 | Phá dỡ | 
| 4312 | Chuẩn bị mặt bằng | 
| 4321 | Lắp đặt hệ thống điện | 
| 4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí | 
| 4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác | 
| 4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng | 
| 4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác | 
| 4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá (trừ hoạt động đấu giá)  | 
| 4632 | Bán buôn thực phẩm | 
| 4633 | Bán buôn đồ uống | 
| 4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm | 
| 4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông | 
| 4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp | 
| 4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác | 
| 4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan | 
| 4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (trừ hoạt động kinh doanh vàng)  | 
| 4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng | 
| 4690 | Bán buôn tổng hợp | 
| 4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp Chi tiết: Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket)  | 
| 4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh | 
| 4742 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh | 
| 4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh | 
| 4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh | 
| 4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ | 
| 6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản (theo Điểm a, khoản 2, Điều 75 Luật Đầu tư 2020 sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 10 Luật Kinh doanh Bất động sản 2014)  | 
| 6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Tư vấn, môi giới bất động sản  | 
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình (Khoản 6, Điều 67 Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng). - Tư vấn quản lý dự án (Điều 152 Luật xây dựng 2014); - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Điều 156 Luật xây dựng 2014 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số: 62/2020/QH14); - Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình; - Tư vấn về lập hồ sơ mời thầu (Điều 7 Luật đấu thầu 2013); - Đánh giá hồ sơ dự thầu; - Tư vấn đấu thầu (Điều 3 Luật đấu thầu năm 2013); - Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát; tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy chữa cháy (Điều 41, Nghị định 79/2014/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của luật PCCC và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật PCCC) - Khảo sát xây dựng: + Khảo sát địa hình; + Khảo sát địa chất công trình (Khoản 1, Điều 67 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) - Thiết kế quy hoạch xây dựng (Khoản 2, Điều 67 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng, bao gồm: + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình nhà công nghiệp; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp năng lượng (Đường dây và trạm biến áp đến 110 KV) + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều); + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình); (Phụ lục VII Lĩnh vực và phạm vi hoạt động xây dựng của chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP) - Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, bao gồm: + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình công nghiệp (Đường dây và trạm biến áp đến 110 KV) + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn; + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; + Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình. (Phụ lục VII Lĩnh vực và phạm vi hoạt động xây dựng của chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP) - Kiểm định xây dựng (Điều 97, Nghị định 15/2021/NĐ-CP) - Định giá xây dựng (khoản 5, Điều 67 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) - Lập thiết kế quy hoạch xây dựng (Điều 150 Luật xây dựng 2014); - Hoạt động đo đạc và bản đồ; - Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước; - Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường;  | 
| 7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật | 
| 7310 | Quảng cáo | 
| 7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận | 
| 7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng | 
| 7710 | Cho thuê xe có động cơ | 
| 7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác | 
| 8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại | 
| 8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh (Điều 28 Luật thương mại năm 2005)  |