4300486645 - Công Ty TNHH Tư Vấn Và Xây Dựng Trung Thanh
Công Ty TNHH Tư Vấn Và Xây Dựng Trung Thanh | |
---|---|
Tên quốc tế | TRUNG THANH CONSULTATIVE AND CONSTRUCTION LIMITED COMPANY |
Tên viết tắt | TRUNG THANH. CO |
Mã số thuế | 4300486645 |
Địa chỉ |
Km1073 Quốc Lộ 1A, Xã Mỏ Cày, Tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Huỳnh Trung Sáng |
Điện thoại | 0553 930 275 |
Ngày hoạt động | 03/11/2009 |
Quản lý bởi | Đức Phổ - Thuế cơ sở 3 tỉnh Quảng Ngãi |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình Thuỷ lợi - Giám sát thi công xây dựng công trình thủy lợi, thủy điện - Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông: cấp 4 - Định giá hạng 2 - Thiết kế công trình giao thông - Thiết kế công trình thủy lợi - Lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu - Lập tổng dự toán, thẩm tra hồ sơ thiết kế và dự toán các công trình giao thông, thủy lợi - Nghiên cứu tiền khả thi, khả thi, lập dự án đầu tư các công trình thủy lợi, giao thông - Tư vấn quản lý dự án Thiết kế xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, thuỷ lợi, nông nghiệp phát triển nông thôn, giao thông, hạ tầng kỹ thuật, đường dây và trạm biến áp. Thẩm tra thiết kế. Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, thuỷ lợi, nông nghiệp phát triển nông thôn, giao thông, hạ tầng kỹ thuật, đường dây và trạm biến áp. Khảo sát xây dựng. Khảo sát địa chất; khảo sát địa hình. Quản lý dự án. Thiết kế quy hoạch. Hoạt động đo đạc bản đồ. Giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình. Hoạt động thăm dò địa chất. Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình - Dân dụng - giao thông ( đường bộ) - NN và phát triển nông thôn ( thủy lợi, đê điều) - hạ tầng kỹ thuật. Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình - hạ tầng kỹ thuật. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
4101 | Xây dựng nhà để ở Chi tiết: xây dựng công trình dân dụng |
4102 | Xây dựng nhà không để ở Chi tiết: xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ Chi tiết: xây dựng công trình giao thông, cầu đường |
4221 | Xây dựng công trình điện Chi tiết: Xây dựng công trình điện dân dụng và công nghiệp, đường dây và trạm biến áp |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước Chi tiết: Xây dựng công trình hạ tầng, kỹ thuật |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4291 | Xây dựng công trình thủy Chi tiết: Xây dựng công trình thuỷ lợi, đường thuỷ, nông nghiệp, phát triển nông thôn. |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình khác không phải nhà như: Công trình thể thao ngoài trời, chia tách đất với cải tạo đất |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: - San lấp mặt bằng - Khai hoang, cải tạo đồng ruộng |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: Vận tải khách theo hợp đồng |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình Thuỷ lợi - Giám sát thi công xây dựng công trình thủy lợi, thủy điện - Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông: cấp 4 - Định giá hạng 2 - Thiết kế công trình giao thông - Thiết kế công trình thủy lợi - Lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu - Lập tổng dự toán, thẩm tra hồ sơ thiết kế và dự toán các công trình giao thông, thủy lợi - Nghiên cứu tiền khả thi, khả thi, lập dự án đầu tư các công trình thủy lợi, giao thông - Tư vấn quản lý dự án Thiết kế xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, thuỷ lợi, nông nghiệp phát triển nông thôn, giao thông, hạ tầng kỹ thuật, đường dây và trạm biến áp. Thẩm tra thiết kế. Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, thuỷ lợi, nông nghiệp phát triển nông thôn, giao thông, hạ tầng kỹ thuật, đường dây và trạm biến áp. Khảo sát xây dựng. Khảo sát địa chất; khảo sát địa hình. Quản lý dự án. Thiết kế quy hoạch. Hoạt động đo đạc bản đồ. Giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình. Hoạt động thăm dò địa chất. Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình - Dân dụng - giao thông ( đường bộ) - NN và phát triển nông thôn ( thủy lợi, đê điều) - hạ tầng kỹ thuật. Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình - hạ tầng kỹ thuật. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tổ chức các khóa tập huấn ngắn hạn về phát triển nông thôn, phát triển cộng đồng |
7710 | Cho thuê xe có động cơ Chi tiết: Cho thuê ôtô |