2200750109 - Công Ty TNHH Nông Nghiệp Công Nghệ Cao Stg
| Công Ty TNHH Nông Nghiệp Công Nghệ Cao Stg | |
|---|---|
| Tên viết tắt | CTY TNHH NÔNG NGHIỆP CNC STG |
| Mã số thuế | 2200750109 |
| Địa chỉ | Số 196 Đường 30/4, Phường 2, Thành Phố Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam Số 196 Đường 30/4, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện |
Nguyễn Văn Kết
Ngoài ra Nguyễn Văn Kết còn đại diện các doanh nghiệp: |
| Ngày hoạt động | 10/08/2018 |
| Quản lý bởi | Tp. Sóc Trăng - Đội Thuế liên huyện thành phố Sóc Trăng |
| Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
| Tình trạng | Ngừng hoạt động nhưng chưa hoàn thành thủ tục đóng MST |
| Ngành nghề chính |
Chăn nuôi trâu, bò
Chi tiết: Nuôi trâu, bò thịt, cày kéo, lấy sữa, làm giống; Sản xuất sữa nguyên chất từ bò cái và trâu cái sữa; Sản xuất tinh dịch trâu, bò |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 0111 | Trồng lúa Chi tiết: Các hoạt động gieo trồng (cấy, sạ) các loại lúa, lúa thơm đặc sản. |
| 0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh Chi tiết: - Trồng các loại rau lấy lá như: rau cải, bắp cải, rau muống, súp lơ, cây bông cải xanh, rau diếp, măng tây, rau cúc, rau cần ta, rau cần tây và các loại rau lấy lá khác; - Trồng các loại rau lấy quả như: dưa hấu, dưa chuột, bí xanh, bí ngô, cà chua, cây cà, cây ớt, các loại dưa và rau có quả khác; - Trồng các loại rau lấy củ, cả rễ, hoặc lấy thân như: su hào, cà rốt, khoai tây, cây củ cải, cây hành, cây tỏi ta, cây tỏi tây, cây mùi, cây hẹ và cây lấy rễ, củ hoặc thân khác; - Trồng cây củ cải đường; - Trồng các loại nấm hoặc thu nhặt nấm hương, nấm trứng; - Các hoạt động gieo trồng các loại đậu để lấy hạt như: đậu đen, đậu xanh, đậu vàng, đậu trứng quốc, đậu hà lan,... - Trồng các loại hoa, cây cảnh phục vụ nhu cầu sinh hoạt, làm đẹp, cảnh quan, môi trường, sinh hoạt văn hóa. |
| 0119 | Trồng cây hàng năm khác |
| 0141 | Chăn nuôi trâu, bò Chi tiết: Nuôi trâu, bò thịt, cày kéo, lấy sữa, làm giống; Sản xuất sữa nguyên chất từ bò cái và trâu cái sữa; Sản xuất tinh dịch trâu, bò |
| 0149 | Chăn nuôi khác Chi tiết: - Nuôi và tạo giống các con vật nuôi trong nhà, các con vật nuôi khác kể cả con vật cảnh (trừ cá cảnh): chó, mèo, thỏ, bò sát, côn trùng; - Nuôi ong và sản xuất mật ong; - Nuôi tằm, sản xuất kén tằm; - Sản xuất da lông thú, da bò sát từ hoạt động chăn nuôi |
| 0163 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch Chi tiết: Thu mua nông sản, hoạt động sấy lúa gia công |
| 1010 | Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt Chi tiết (không hoạt động tại trụ sở): - Hoạt động giết mổ bao gồm giết, mổ, đóng gói, bảo quản thịt: trâu, bò, lợn, cừu, dê, ngựa, thỏ, các loại gia cầm, lạc đà; - Sản xuất thịt ướp lạnh hoặc đông lạnh, thịt tươi dạng tấm; - Sản xuất thịt ướp lạnh hoặc đông lạnh, thịt tươi dạng cắt nhỏ; - Sản xuất thịt ướp lạnh hoặc đông lạnh, thịt tươi dạng từng phần riêng; - Sản xuất thịt sấy khô, hun khói, ướp muối; - Sản xuất sản phẩm thịt gồm: xúc xích, xúc xích Italia, bánh putdinh, xúc xích nhiều gia vị, xúc xích hun khói, patê, thịt giăm bông |
| 1061 | Xay xát và sản xuất bột thô Chi tiết: - Hoạt động xay xát gạo: sản xuất gạo bằng cách tách vỏ trấu, xay xát, đánh bóng, luộc qua; - Sản xuất bột gạo; - Xay rau: sản xuất bột hoặc thức ăn từ các loại đậu, các rễ thân cây hoặc các hạt ăn được khác; - Chế biến đồ ăn sáng từ ngũ cốc; - Sản xuất bột hỗn hợp hoặc bột đã trộn sẵn làm bánh mỳ, bánh quy và bánh ngọt. |
| 1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản Chi tiết: Sản xuất đồ ăn sẵn cho vật nuôi kiểng, bao gồm chó, mèo, chim, cá; Sản xuất đồ ăn sẵn cho động vật trang trại, bao gồm thức ăn cô đặc và thức ăn bổ sung; Chuẩn bị thức ăn nguyên chất cho gia súc nông trại; Xử lý phế phẩm của giết mổ gia súc để chế biến thức ăn gia súc |
| 4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý, môi giới |
| 4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: - Bán buôn thóc, lúa mỳ, ngô, hạt ngũ cốc khác (không hoạt động tại trụ sở); - Bán buôn hạt, quả có dầu (không hoạt động tại trụ sở); - Bán buôn hoa (không hoạt động tại trụ sở) và cây; - Bán buôn động vật sống; - Bán buôn nông lâm sản nguyên liệu khác (không hoạt động tại trụ sở), phế liệu, phế thải và sản phẩm phụ được sử dụng cho chăn nuôi động vật; - Bán buôn thóc, lúa mỳ, ngô, hạt ngũ cốc khác kể cả loại dùng để làm giống (không hoạt động tại trụ sở); - Bán buôn các loại hoa (không hoạt động tại trụ sở) và cây trồng, kể cả cây cảnh và các loại dùng để làm giống; - Bán buôn các loại gia súc, gia cầm, thức ăn cho nuôi trồng thủy sản; - Bán buôn bán thành phẩm, phế liệu, phế thải từ các sản phẩm nông nghiệp dùng để chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thức ăn cho nuôi trồng thủy sản. |
| 4631 | Bán buôn gạo Chi tiết: Hoạt động thu mua, phân loại, đánh bóng, đóng bao gắn liền với bán buôn trong nước và xuất khẩu |
| 4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp Chi tiết: Máy cày, máy bừa, máy rắc phân, máy gieo hạt; Máy gặt lúa, máy đập lúa; Máy vắt sữa; Máy nuôi ong, máy ấp trứng, nuôi gia cầm; Máy kéo sử dụng được trong nông nghiệp và lâm nghiệp; Máy cắt cỏ |
| 4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn vật tư nông nghiệp, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp |
| 4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp Chi tiết: Bán buôn vật tư nông nghiệp, lúa giống, lúa thương phẩm, gạo, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp. |
| 4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: - Vận tải gỗ, vận tải gia súc, nông lâm sản, hàng hóa thông thường khác; - Vận tải hàng hóa bằng xe chuyên dụng: xe bồn chở chất lỏng, xe đông lạnh; - Vận tải hàng nặng, vận tải container; - Hoạt động vận chuyển đồ đạc; - Cho thuê xe tải có người lái; - Vận tải hàng hóa bằng ô tô trang bị hệ thống làm lạnh để bảo quản hàng hóa tươi sống; - Cho thuê ô tô chuyên dụng có kèm người lái để vận tải hàng hóa. |