3401154926 - Công Ty TNHH Khu Công Nghiệp Đông Hà
Công Ty TNHH Khu Công Nghiệp Đông Hà | |
---|---|
Tên quốc tế | DONG HA INDUSTRIAL PARK COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | DOHA IP CO.,LTD |
Mã số thuế | 3401154926 |
Địa chỉ | Đường Z30A, Thôn Nam Hà, Xã Đông Hà, Huyện Đức Linh, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam Đường Z30A, Thôn Nam Hà, Lâm Đồng, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Bùi Cảnh Trung Sơn |
Điện thoại | 0937 961 968 |
Ngày hoạt động | 14/09/2017 |
Quản lý bởi | Tỉnh Bình Thuận - VP Chi cục Thuế khu vực XV |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
(kinh doanh bất động sản; đầu tư phát triển các khu đô thị mới và khu công nghiệp, đầu tư kinh doanh phát triển nhà và hạ tầng kỹ thuật khu đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế mới) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa (trừ kinh doanh kho bãi) |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ |
5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải (trừ kinh doanh bến bãi xe ô tô, hóa lỏng khí để vận tải, vận tải hàng không) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê (kinh doanh bất động sản; đầu tư phát triển các khu đô thị mới và khu công nghiệp, đầu tư kinh doanh phát triển nhà và hạ tầng kỹ thuật khu đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế mới) |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất (trừ đấu giá) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (tư vấn đầu tư và dự án (trừ tư vấn tài chính, kiểm toán, kế toán, chứng khoán, pháp luật)) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế nội, ngoại thất công trình. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình. Thẩm tra thiết kế nội, ngoại thất công trình. Thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Lập tổng dự toán công trình xây dựng. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng - công nghiệp. Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế công trình cấp, thoát nước; Thiết kế thông gió, điều hòa không khí trong công trình xây dựng. Hoạt động đo đạc và bản đồ, Tư vấn thiết kế, tư vấn giám sát về phòng cháy và chữa cháy. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu (tư vấn chuyển giao công nghệ) |