0401898493 - Công Ty TNHH Toyota Okayama Đà Nẵng
Công Ty TNHH Toyota Okayama Đà Nẵng | |
---|---|
Tên quốc tế | TOYOTA OKAYAMA DA NANG COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | TODN |
Mã số thuế | 0401898493 |
Địa chỉ |
Số 9 Đường Phạm Hùng, Phường Hoà Xuân, Quận Cẩm Lệ, Thành Phố Đà Nẵng, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Shinobu Suzuki |
Điện thoại | 0236 352 566 |
Ngày hoạt động | 14/05/2018 |
Quản lý bởi | Thành phố Đà Nẵng - VP Chi cục Thuế khu vực XII |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống)
Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (có lập cơ sở bán lẻ) ô tô con, loại 9 chỗ ngồi trở xuống không kể người lái, loại mới và loại đã qua sử dụng (Dịch vụ bán lẻ các phương tiện gắn máy (CPC 61112)) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác Chi tiết: Bán buôn ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) loại mới và loại đã qua sử dụng |
4512 | Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (có lập cơ sở bán lẻ) ô tô con, loại 9 chỗ ngồi trở xuống không kể người lái, loại mới và loại đã qua sử dụng (Dịch vụ bán lẻ các phương tiện gắn máy (CPC 61112)) |
4513 | Đại lý ô tô và xe có động cơ khác Chi tiết: - Hoạt động đại lý bán buôn, đại lý bán lẻ ô tô con 9 chỗ ngồi trở xuống (không kể người lái) và ô tô chở khách loại trên 9 chỗ ngồi, loại mới và loại đã qua sử dụng. - Môi giới ô tô con 9 chỗ ngồi trở xuống (không kể người lái) và ô tô chở khách loại trên 9 chỗ ngồi, loại đã qua sử dụng. |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác Chi tiết: Thực hiện dịch vụ bảo dưỡng, bảo hành, sửa các loại xe ô tô và xe có động cơ khác (CPC 6112) |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối Bán buôn, Thực hiện quyền phân phối bán lẻ và đại lý phụ tùng, các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác (Dịch vụ thương mại bán buôn (CPC 622); Các dịch vụ bán lẻ phi thực phẩm (CPC 632); Bán bộ phận và phụ tùng phương tiện gắn máy (CPC 6113)) |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (có lập cơ sở bán lẻ) các hàng hóa có mã HS 3208; 3307; 3402; 3403; 3405; 3918; 4011; 4012; 4013 (ngoại trừ các sản phẩm là lốp đắp lại, lốp đã qua sử dụng); 4016; 4205; 4908; 5703; 5705; 6109; 6306; 6505; 6601; 7007; 7009; 7014; 7321; 82060000; 8301; 8302; 8413; 8415; 8421; 8425; 8481; 8424; 8501; 8504; 8507; 8511; 8512; 8536; 8539; 8543; 8702; 8703; 8704; 8705; 8706; 8707; 8708; 8709; 8711; 8712; 8713; 8714; 8715; 8716; 9004; 9025; 9026; 9029; 9031; 9032; 9401; 9403; 9404; 9603, 9617 theo quy định của pháp luật Việt Nam. (Các dịch vụ bán lẻ phi thực phẩm (CPC 632), Dịch vụ bán lẻ các phương tiện gắn máy (CPC 61112), Bán bộ phận và phụ tùng phương tiện gắn máy (CPC 6113), Bán xe máy và xe máy tuyết và các bộ phận và phụ tùng liên quan (CPC 6121)) - Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (có lập cơ sở bán lẻ) các loại xe ô tô đã qua sử dụng có mã số HS 8702 (Xe có động cơ chở 10 người trở lên, kể cả lái xe), 8703 (Ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả ô tô chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua), 8704 (Xe có động cơ dùng để chở hàng), 8709 (Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ, thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi hẹp; xe kéo loại sử dụng trong sân ga, ke ga đường sắt; bộ phận của các loại xe kể trên) do Công ty mua tại thị trường trong nước. (Dịch vụ bán lẻ các phương tiện gắn máy (CPC 61112)) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: Kinh doanh vận tải khách theo hợp đồng, kinh doanh vận tải khách du lịch bằng ô tô |
6622 | Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm Chi tiết: Hoạt động của đại lý bảo hiểm |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Thuê nhà, công trình xây dựng để cho thuê lại; Đối với đất được Nhà nước cho thuê thì được đầu tư xây dựng nhà ở để cho thuê; đầu tư xây dựng nhà, công trình xây dựng không phải là nhà ở để bán, cho thuê, cho thuê mua; Nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản của chủ đầu tư để xây dựng nhà, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua; Đối với đất được Nhà nước giao thì được đầu tư xây dựng nhà ở để bán, cho thuê, cho thuê mua; Đối với đất thuê trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế thì được đầu tư xây dựng nhà, công trình xây dựng để kinh doanh theo đúng mục đích sử dụng đất. |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: dịch vụ môi giới bất động sản; dịch vụ sàn giao dịch bất động sản; dịch vụ tư vấn bất động sản, dịch vụ quản lý bất động sản |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa theo quy định của pháp luật |