1100814572 - Công Ty Cổ Phần Thực Phẩm An Long
Công Ty Cổ Phần Thực Phẩm An Long | |
---|---|
Tên quốc tế | ANLONG FOOD JOINT STOCK CORPORATION |
Tên viết tắt | ANFOOD CORP |
Mã số thuế | 1100814572 |
Địa chỉ |
Cụm Công Nghiệp Hoàng Long-Long Cang, Xã Long Cang, Huyện Cần Đước, Tỉnh Long An, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Huỳnh Tuân Phương Mai |
Điện thoại | 0723 726 222 |
Ngày hoạt động | 24/12/2007 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Long An |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
Chi tiết: Sản xuất các sản phẩm chế biến từ dầu, mỡ động thực vật, từ các loại hạt có dầu |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1040 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật Chi tiết: Sản xuất các sản phẩm chế biến từ dầu, mỡ động thực vật, từ các loại hạt có dầu |
4690 | Bán buôn tổng hợp Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS 0401; 0402; 0405; 0406; 0409.00.00; 0410; 0712; 0901; 0902; 0906; 0907; 0908; 0909; 0910; 1102; 1103; 1201; 1208; 1212; 1501; 1502; 1503; 1504; 1505; 1506.00.00; 1507; 1508; 1509; 1510; 1511; 1512; 1513; 1514; 1515; 1516; 1517; 1601; 1602; 1604; 1605; 1805.00.00; 1806; 1901; 1902; 2001; 2004; 2005; 2006.00.00; 2007; 2008; 2009; 2101; 2103; 2106; 2202; 2942.00.00; 3005; 3301; 3303.00.00; 3304; 3305; 3306; 3307; 3401; 3402; 3404; 3405; 3923; 4803; 4818; 4819; 4821; 6302; 6305; 7013; 8214; 8516; 9603; 9615; 9616; 9619 theo quy định của pháp luật Việt Nam. (Tổ chức kinh tế chỉ được thực hiện mục tiêu dự án nêu trên khi đáp ứng đủ điều kiện và được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh và Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính Phủ và Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương và các văn bản hướng dẫn, điều chỉnh có liên quan.) |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các hàng hóa có mã HS 0401; 0402; 0405; 0406; 0409.00.00; 0410; 0712; 0901; 0902; 0906; 0907; 0908; 0909; 0910; 1102; 1103; 1201; 1208; 1212; 1501; 1502; 1503; 1504; 1505; 1506.00.00; 1507; 1508; 1509; 1510; 1511; 1512; 1513; 1514; 1515; 1516; 1517; 1601; 1602; 1604; 1605; 1805.00.00; 1806; 1901; 1902; 2001; 2004; 2005; 2006.00.00; 2007; 2008; 2009; 2101; 2103; 2106; 2202; 2942.00.00; 3005; 3301; 3303.00.00; 3304; 3305; 3306; 3307; 3401; 3402; 3404; 3405; 3923; 4803; 4818; 4819; 4821; 6302; 6305; 7013; 8214; 8516; 9603; 9615; 9616; 9619 theo quy định của pháp luật Việt Nam. (Tổ chức kinh tế chỉ được thực hiện mục tiêu dự án nêu trên khi đáp ứng đủ điều kiện và được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh và Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính Phủ và Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương và các văn bản hướng dẫn, điều chỉnh có liên quan.) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Cho thuê nhà kho, bến bãi, văn phòng |