0201247656 - Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hàng Hóa Tgo Hải Phòng
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hàng Hóa Tgo Hải Phòng | |
---|---|
Tên quốc tế | TGO COMMODITIES HAIPHONG COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | TGO HAIPHONG |
Mã số thuế | 0201247656 |
Địa chỉ |
Phòng 504, Tòa Nhà Td Business Center, Lô 20A, Đường Lê Hồng, Phường Gia Viên, Tp Hải Phòng, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Li Shi De |
Ngày hoạt động | 08/03/2012 |
Quản lý bởi | Hải Phòng - Thuế Thành phố Hải Phòng |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu và quyền phân phối (không thành lập cơ sở bán buôn) các loại hàng hoá: phân bón (mã HS: 3102, 3103, 3104, 3105); sắn, củ dong, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột và i - nu - lin cao (mã HS: 0714); lưu huỳnh (mã HS: 2503, 2802); Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu (mã số HS: 2302); Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh (mã HS: 1201); Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó (mã HS: 0901); Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh (mã HS: 0703); Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm (mã HS: 0712); Thực hiện quyền nhập khẩu các loại hàng hoá: phân bón (mã HS: 3102, 3103, 3104, 3105); lưu huỳnh (mã HS: 2503, 2802); Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu (mã HS: 2302); Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh (mã HS: 1201); Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó (mã HS: 0901); Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh (mã HS: 0703); Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm (mã HS: 0712); Thực hiện quyền xuất khẩu các loại gỗ nhiên liệu dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự (không thuộc diện gỗ và sản phẩm gỗ rừng tự nhiên trong nước), vỏ bào, dăm gỗ, phế liệu gỗ, mùn cưa, rau, ngô, tinh bột, phế liệu từ ngành công nghiệp thực phẩm, cao su, dầu, mỡ, ống lõi, suốt với mã HS: 4401, 0711, 1103, 1108, 1005, 2303, 2302, 2304, 4001, 4002, 1501, 1502, 1503, 1504, 1505, 1506.00.00, 1507, 1508, 1509, 1510, 1511, 1512, 1513, 1514, 1515, 1516, 1517, 4822; Thực hiện quyền nhập khẩu các loại gỗ nhiên liệu, vỏ bào, dăm gỗ, phế liệu gỗ, mùn cưa, gỗ cây, ngô, tinh bột, khô dầu đậu tương, cao su, dầu, mỡ, ống lõi, suốt với mã HS như sau: 4401, 4403, 1103, 1108, 2304.00, 4001, 4002, 1503, 1504, 1505, 1506.00.00, 1509 (trừ mã HS 1509.20.21.00 - đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg và 1509.90.29.00 - Loại khác), 1516, 1517, 4822. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu và quyền phân phối (không thành lập cơ sở bán buôn) các loại hàng hoá: phân bón (mã HS: 3102, 3103, 3104, 3105); sắn, củ dong, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột và i - nu - lin cao (mã HS: 0714); lưu huỳnh (mã HS: 2503, 2802); Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu (mã số HS: 2302); Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh (mã HS: 1201); Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó (mã HS: 0901); Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh (mã HS: 0703); Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm (mã HS: 0712); Thực hiện quyền nhập khẩu các loại hàng hoá: phân bón (mã HS: 3102, 3103, 3104, 3105); lưu huỳnh (mã HS: 2503, 2802); Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu (mã HS: 2302); Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh (mã HS: 1201); Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó (mã HS: 0901); Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh (mã HS: 0703); Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm (mã HS: 0712); Thực hiện quyền xuất khẩu các loại gỗ nhiên liệu dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự (không thuộc diện gỗ và sản phẩm gỗ rừng tự nhiên trong nước), vỏ bào, dăm gỗ, phế liệu gỗ, mùn cưa, rau, ngô, tinh bột, phế liệu từ ngành công nghiệp thực phẩm, cao su, dầu, mỡ, ống lõi, suốt với mã HS: 4401, 0711, 1103, 1108, 1005, 2303, 2302, 2304, 4001, 4002, 1501, 1502, 1503, 1504, 1505, 1506.00.00, 1507, 1508, 1509, 1510, 1511, 1512, 1513, 1514, 1515, 1516, 1517, 4822; Thực hiện quyền nhập khẩu các loại gỗ nhiên liệu, vỏ bào, dăm gỗ, phế liệu gỗ, mùn cưa, gỗ cây, ngô, tinh bột, khô dầu đậu tương, cao su, dầu, mỡ, ống lõi, suốt với mã HS như sau: 4401, 4403, 1103, 1108, 2304.00, 4001, 4002, 1503, 1504, 1505, 1506.00.00, 1509 (trừ mã HS 1509.20.21.00 - đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg và 1509.90.29.00 - Loại khác), 1516, 1517, 4822. |