0202289458 - Công Ty TNHH Phát Triển Thương Mại Việt Pháp
Công Ty TNHH Phát Triển Thương Mại Việt Pháp | |
---|---|
Tên quốc tế | VIET PHAP TRADING DEVELOPMENT COMPANY LIMITED |
Mã số thuế | 0202289458 |
Địa chỉ |
Số Nhà 8 Khu 7, Xã Tiên Lãng, Tp Hải Phòng, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Đinh Thị Tình |
Điện thoại | 0862 897 298 |
Ngày hoạt động | 30/05/2025 |
Quản lý bởi | Thuế cơ sở 8 Thành phố Hải Phòng |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
(không bao gồm quầy bar) Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) đồ uống không thuộc danh mục cấm phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 632). |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2023 | Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh (không sản xuất tại địa chỉ trụ sở chính) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Dịch vụ đại lý hàng hoá (trừ hàng hoá bị cấm đầu tư kinh doanh; không bao gồm chứng khoán, bảo hiểm và đấu giá hàng hóa, tài sản) (CPC 621, 61111, 6113, 6121) |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng thực phẩm không thuộc danh mục hàng hóa cấm phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622) |
4633 | Bán buôn đồ uống (không bao gồm quầy bar) Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) đồ uống không thuộc danh mục cấm phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng: nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh, đồ dùng khác cho gia đình không thuộc danh mục cấm phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622) |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng: máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác không thuộc danh mục cấm phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622) |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các mặt hàng thực phẩm không thuộc danh mục hàng hóa cấm phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 631) |
4723 | Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh (không bao gồm quầy bar) Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) đồ uống không thuộc danh mục cấm phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 632). |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động (không bao gồm quầy bar) |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) Chi tiết: Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket); Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket); (Không bao gồm các mặt hàng Nhà nước cấm) |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác (không bao gồm quầy bar) |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống (không bao gồm quầy bar) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu các hàng hóa như: Máy móc, thiết bị công nghiệp; thực phẩm; mỹ phẩm; đồ dùng khác cho gia đình và các hàng hóa khác không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên |