0402099221 - Công Ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Và Đầu Tư Xây Dựng Vinken
Công Ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Và Đầu Tư Xây Dựng Vinken | |
---|---|
Tên quốc tế | VINKEN CONSULTING ARCHITECTURE AND CONSTRUCTION INVESTMENT COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | VINKEN CO.,LTD |
Mã số thuế | 0402099221 |
Địa chỉ |
14 Trần Đức Thảo, Phường Hòa Cường, Tp Đà Nẵng, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Xuân Thức |
Điện thoại | 0905 145 945 |
Ngày hoạt động | 14/05/2021 |
Quản lý bởi | Hải Châu - Thuế cơ sở 2 thành phố Đà Nẵng |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế các công trình công nghiệp, dân dụng, giao thông, thủy lợi và hạ tầng kỹ thuật đô thị. Tư vấn, thiết kế hệ thống cấp thoát nước và xử lý nước thải, công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế mạng thông tin-liên lạc công trình xây dựng.Thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đến 35kV. Thiết kế phòng cháy chữa cháy công trình. Thiết kế công trình đường sắt. Thiết kế hệ thống thông gió, điều hòa không khí công trình xây dựng. Đo đạc, đo vẽ bản đồ địa hình, đo độ lún, đo độ nghiêng, đo độ dịch chuyển và định vị công trình. Khảo sát địa chất công trình. Giám sát thi công xây dựng công trình công nghiệp, dân dụng, cầu, đường bộ, hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp và khu đô thị. Giám sát xây dựng công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ điện công trình dân dụng, công nghiệp. Giám sát xây dựng công trình đường bộ, công trình thủy lợi, công trình công nghiệp, đường dây và trạm biến áp có điện áp trên 110kV. Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ cấp thoát nước công trình xây dựng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cầu đường. Tư vấn lập quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch chung, quy hoạch chi tiết khu đô thị, khu công nghệ cao, khu kinh tế đặc thù, khu công nghiệp, cụm công nghiệp và điểm dân cư nông thôn |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị ( Không dập, cắt, gò, hàn, sơn tại trụ sở) |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện ( Không dập, cắt, gò, hàn, sơn tại trụ sở) |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình (không bao gồm kinh doanh các mặt hàng nhà nước cấm) |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Bán buôn sắt, thép, inox, nhôm, kẽm ( trừ vàng miếng, quặng uranium và quặng thorium ) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Vận tải hàng hóa theo hợp đồng |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Kinh doanh cơ sở lưu trú du lịch |
5590 | Cơ sở lưu trú khác |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Dịch vụ môi giới bất động sản (trừ các dịch vụ mang tính pháp lý và trừ đấu giá) |
7010 | Hoạt động của trụ sở văn phòng |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (chỉ hoạt động theo chứng chỉ hành nghề). ( Trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế các công trình công nghiệp, dân dụng, giao thông, thủy lợi và hạ tầng kỹ thuật đô thị. Tư vấn, thiết kế hệ thống cấp thoát nước và xử lý nước thải, công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế mạng thông tin-liên lạc công trình xây dựng.Thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đến 35kV. Thiết kế phòng cháy chữa cháy công trình. Thiết kế công trình đường sắt. Thiết kế hệ thống thông gió, điều hòa không khí công trình xây dựng. Đo đạc, đo vẽ bản đồ địa hình, đo độ lún, đo độ nghiêng, đo độ dịch chuyển và định vị công trình. Khảo sát địa chất công trình. Giám sát thi công xây dựng công trình công nghiệp, dân dụng, cầu, đường bộ, hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp và khu đô thị. Giám sát xây dựng công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ điện công trình dân dụng, công nghiệp. Giám sát xây dựng công trình đường bộ, công trình thủy lợi, công trình công nghiệp, đường dây và trạm biến áp có điện áp trên 110kV. Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ cấp thoát nước công trình xây dựng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cầu đường. Tư vấn lập quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch chung, quy hoạch chi tiết khu đô thị, khu công nghệ cao, khu kinh tế đặc thù, khu công nghiệp, cụm công nghiệp và điểm dân cư nông thôn |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7213 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược |
7214 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp |
7221 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội |
7222 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |