0801446928 - Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Thành Thắng Hd
| Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Thành Thắng Hd | |
|---|---|
| Tên quốc tế | Thanh Thang HD Investment Joint Stock Company | 
| Tên viết tắt | THANH THANG HD.,JSC | 
| Mã số thuế | 0801446928 | 
| Địa chỉ | Số Nhà 3/2 Bảo Thái, Phường Tân Hưng, Thành Phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam Số Nhà 3/2 Bảo Thái, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn | 
| Người đại diện | Trương Hải Bình | 
| Ngày hoạt động | 15/04/2025 | 
| Quản lý bởi | Tỉnh Hải Dương - VP Chi cục Thuế khu vực V | 
| Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN | 
| Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) | 
| Ngành nghề chính | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Khai thác, quản lý, thu phí và lệ phí chợ (không bao gồm tư vấn và đại diện pháp lý; hoạt động kế toán, kiểm toán, tư vấn thuế) | 
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành | 
|---|---|
| 0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét (Thực hiện theo quy định tại điều 53 Luật khoáng sản năm 2010; Điều 36 Nghị định 158/2016/NĐ-CP) | 
| 2100 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu | 
| 3314 | Sửa chữa thiết bị điện | 
| 3811 | Thu gom rác thải không độc hại (Theo quy định tại điều 17, điều 18, điều 31, điều 31a, VB hợp nhất số 09/VBHN-BTNMT ngày 25/10/2019 về quản lý chất thải và phế liệu) | 
| 3812 | Thu gom rác thải độc hại (Theo quy định tại điều 8 VB hợp nhất số 09/VBHN-BTNMT ngày 25/10/2019 về quản lý chất thải và phế liệu) | 
| 3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại (Theo quy định tại điều 20, điều 21, điều 22, điều 32 VB hợp nhất số 09/VBHN-BTNMT ngày 25/10/2019 về quản lý chất thải và phế liệu) | 
| 3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại (Theo quy định của Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14; Điều 69,70,73 nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường) | 
| 3830 | Tái chế phế liệu (Không bao gồm phế liệu độc hại) (Theo quy định của Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14; Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) | 
| 3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác Chi tiết: Dịch vụ xử lý môi trường (Theo quy định của Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14) | 
| 4101 | Xây dựng nhà để ở (Thực hiện theo quy định tại Luật xây dựng 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; Điều 74, điều 95 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP) | 
| 4102 | Xây dựng nhà không để ở (Thực hiện theo quy định tại Luật xây dựng 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; Điều 74, điều 95 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP) | 
| 4211 | Xây dựng công trình đường sắt | 
| 4212 | Xây dựng công trình đường bộ (Thực hiện theo quy định tại Luật xây dựng 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; Điều 74, điều 95 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP) | 
| 4221 | Xây dựng công trình điện (Thực hiện theo quy định tại Luật xây dựng 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; Điều 74, điều 95 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP) | 
| 4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước (Thực hiện theo quy định tại Luật xây dựng 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; Điều 74, điều 95 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP) | 
| 4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc (Thực hiện theo quy định tại Luật xây dựng 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; Điều 74, điều 95 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP) | 
| 4229 | Xây dựng công trình công ích khác | 
| 4291 | Xây dựng công trình thủy Chi tiết: Thi công xây dựng công trình thủy | 
| 4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo Chi tiết: Thi công xây dựng công trình chế biến, chế tạo | 
| 4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Thi công xây dựng cơ sở hạ tầng khu công nghiệp, khu dân cư | 
| 4311 | Phá dỡ | 
| 4312 | Chuẩn bị mặt bằng (Loại trừ hoạt động nổ mìn) | 
| 4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Thi công, lắp đặt công trình đường dây và trạm biến áp (Theo Luật Điện lực năm 2024) | 
| 4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí | 
| 4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác | 
| 4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng | 
| 4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản (Theo quy định tại Điều 40 Luật Chăn nuôi) | 
| 4631 | Bán buôn gạo (Không bao gồm hoạt động xuất khẩu gạo) | 
| 4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt; Bán buôn thủy sản; Bán buôn rau, quả; Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột; khác (Theo quy định của Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12;Nghị định số 15/2018/NĐ-CP; Nghị định số 77/2016/NĐ-CP; Nghị định số 08/2018/NĐ-CP; Nghị định số 17/2020/NĐ-CP; Thông tư số 43/2018/TT-BCT) | 
| 4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác; Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh; Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh; Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện; Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao. (Loại trừ Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế) | 
| 4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông (Không bao gồm các thiết bị gây nhiều, phá sóng thông tin di động; thiết bị phát tín hiệu của xa được quyền ưu tiên; thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị) | 
| 4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) Chi tiết: Bán buôn phân bón, thuốc bảo vệ thực vật (Theo Khoản 2 Điều 42 Luật Trồng trọt; Điều 63 Luật Bảo vệ thực vật; Khoản 2, Điều 1 Nghị định 123/2018/NĐ-CP) - Bán buôn hoá chất ((Thực hiện theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất) | 
| 4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (Không bao gồm vàng miếng) | 
| 4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng | 
| 4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết:Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại (Không bao gồm phế liệu, phế thải độc hại) | 
| 4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô (theo Luật giao thông đường bộ năm 2024) | 
| 5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa | 
| 5224 | Bốc xếp hàng hóa | 
| 5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ | 
| 5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: Hoạt động Logistics (Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 163/2017/NĐ-CP quy định về kinh doanh dịch vụ logistics) | 
| 5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ lưu trú | 
| 5590 | Cơ sở lưu trú khác | 
| 5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động (Theo quy định của Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12) | 
| 5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) | 
| 5629 | Dịch vụ ăn uống khác | 
| 5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống (Theo quy định tại Luật an toàn thực phẩm 2010; Nghị định số 105/2017/NĐ-CP quy định về kinh doanh rượu) | 
| 6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ cầm đồ (Nghị định số 96/2016/NĐ-CP) | 
| 6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản dưới hình thức đầu tư vốn để thực hiện hoạt động xây dựng, nhận chuyển nhượng để bán, chuyển nhượng; cho thuê, cho thuê lại, cho thuê mua bất động sản (Thực hiện theo Điều 10 của Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014 (đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 2 Điều 75 Luật Đầu tư năm 2020);Điều 4, Điều 5 Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022) | 
| 6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Dịch vụ tư vấn bất động sản; Dịch vụ quản lý bất động sản (Theo Luật kinh doanh bất động sản năm 2023) | 
| 7010 | Hoạt động của trụ sở văn phòng | 
| 7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Khai thác, quản lý, thu phí và lệ phí chợ (không bao gồm tư vấn và đại diện pháp lý; hoạt động kế toán, kiểm toán, tư vấn thuế) | 
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Dịch vụ tư vấn kiến trúc gồm: thiết kế và phác thảo công trình; lập kế hoạch phát triển đô thị và kiến trúc cảnh quan; - Thiết kế kỹ thuật các dự án liên quan đến kỹ thuật dân dụng, kỹ thuật đường ống, kiến trúc giao thông. - Khảo sát xây dựng, bao gồm: Khảo sát địa hình; khảo sát địa chất công trình. - Lập quy hoạch xây dựng. - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình, bao gồm: Thiết kế kiến trúc công trình; thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp; thiết kế cơ - điện công trình; thiết kế cấp - thoát nước công trình; thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. - Quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Giám sát thi công xây dựng công trình. - Kiểm định xây dựng. (Thực hiện theo quy định tại Điều 21, Điều 28, Điều 31, Điều 33 Luật Kiến trúc năm 2019; Điều 152 của Luật Xây dựng năm 2014 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 54 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020), Điều 94 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Điều 155 Luật Xây dựng năm 2014, Điều 96 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; Điều 158 của Luật Xây dựng năm 2014 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 57 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020); các Điều 66, 67, 71 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP) | 
| 7710 | Cho thuê xe có động cơ | 
| 7729 | Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác | 
| 7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác | 
| 7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm Chi tiết: Hoạt động cho thuê lại lao động làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm) | 
| 7820 | Cung ứng lao động tạm thời | 
| 7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động | 
| 8010 | Hoạt động bảo vệ cá nhân Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ bảo vệ (Nghị định số 96/2016/NĐ-CP) | 
| 8121 | Vệ sinh chung nhà cửa | 
| 8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dịch vụ xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. |