0901164807 - Công Ty TNHH Chăm Sóc Sức Khỏe Kazoku
Công Ty TNHH Chăm Sóc Sức Khỏe Kazoku | |
---|---|
Tên quốc tế | KAZOKU HEALTH CARE CO., LTD |
Mã số thuế | 0901164807 |
Địa chỉ |
Số 191, Phân Khu Thủy Nguyên, Kđt Ecopark, Xã Phụng Công, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Bùi Tuấn Khoa |
Điện thoại | 0243 944 948 |
Ngày hoạt động | 11/07/2024 |
Quản lý bởi | Văn Giang - Thuế cơ sở 3 tỉnh Hưng Yên |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc
Chi tiết: Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người già không có khả năng tự chăm sóc |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn máy, thiết bị y tế loại sử dụng trong gia đình như: Máy đo huyết áp, máy trợ thính... |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: - Bán lẻ dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh (trừ mỹ phẩm có hại cho sức khỏe con người); - Bán lẻ thiết bị y tế (theo Nghị định tại Mục I Nghị định 36/2016/NĐ-CP) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa công ty kinh doanh (theo Điều 28 Luật Thương mại 2005); - Xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế (theo Điều 47 Nghị định 98/2021/NĐ-CP); - Xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất (theo Điều 24 Luật Hóa chất 2007 và Khoản 2 Điều 9 Nghị định 113/2007/NĐ-CP); - Xuất khẩu, nhập khẩu thực phẩm chức năng (Điều 38 và Điều 41 Luật An toàn thực phẩm 2010 và Điều 9 Nghị định 67/2016/NĐ-CP); |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa Chi tiết: Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa |
8699 | Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Tất cả các hoạt động y tế vì sức khoẻ con người chưa được phân vào đâu mà việc thực hiện đó có sự giám sát của y tá, bà đỡ, các nhà chữa bệnh bằng phương pháp vật lý trị liệu hoặc của những người hành nghề trợ giúp y tế khác trong lĩnh vực đo thị lực, thủy liệu pháp, xoa bóp y học, phép điều trị bằng lao động, phép điều trị bằng lời nói, thuật chữa bệnh chân, phép chữa vi lượng đồng cân, chữa bệnh bằng phương pháp nắn khớp xương, thuật châm cứu v.v... hoặc hoạt động khám chữa bệnh của các thầy thuốc chưa được phân vào đâu; - Những hoạt động này có thể được tiến hành ở các phòng khám của các doanh nghiệp, trường học, nhà dưỡng lão, các tổ chức lao động, các tổ chức hội kín và trong các cơ sở y tế của dân cư ngoài các bệnh viện, cũng như trong các phòng tư vấn riêng, nhà của bệnh nhân hoặc bất cứ nơi nào khác. Các hoạt động này không liên quan đến điều trị y tế; - Phòng thí nghiệm X-quang và các trung tâm chẩn đoán qua hình ảnh khác; - Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân bằng bất cứ phương tiện nào gồm cả máy bay. Các dịch vụ này thường được thực hiện trong cấp cứu y tế (không lưu trú bệnh nhân) |
8710 | Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng Chi tiết: Hoạt động vật lý trị liệu và tập luyện phục hồi chức năng |
8730 | Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc Chi tiết: Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người già không có khả năng tự chăm sóc |
8810 | Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và người tàn tật Chi tiết: Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người già |