1801656589 - Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Blc
Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Blc | |
---|---|
Tên viết tắt | CTY TNHH PT ĐT XD TM DV DLLAND |
Mã số thuế | 1801656589 |
Địa chỉ |
Ấp Thạnh 2, Xã Long Điền, Huyện Đông Hải, Tỉnh Bạc Liêu, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Lương Văn Út |
Điện thoại | 0981 404 636 |
Ngày hoạt động | 03/12/2019 |
Quản lý bởi | Huyện Đông Hải - Đội Thuế liên huyện Giá Rai - Đông Hải |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính | Cho thuê xe có động cơ |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0112 | Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác |
0113 | Trồng cây lấy củ có chất bột |
0114 | Trồng cây mía |
0115 | Trồng cây thuốc lá, thuốc lào |
0116 | Trồng cây lấy sợi |
0117 | Trồng cây có hạt chứa dầu |
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
0122 | Trồng cây lấy quả chứa dầu |
0141 | Chăn nuôi trâu, bò |
0142 | Chăn nuôi ngựa, lừa, la |
0144 | Chăn nuôi dê, cừu |
0145 | Chăn nuôi lợn |
0146 | Chăn nuôi gia cầm |
0149 | Chăn nuôi khác (Thực hiện theo Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc "Quy định khu vực không được phép chăn nuôi và vùng nuôi chim yến trên đại bàn thành phố Cần Thơ") |
0170 | Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan |
0311 | Khai thác thuỷ sản biển |
0312 | Khai thác thuỷ sản nội địa |
0321 | Nuôi trồng thuỷ sản biển |
0322 | Nuôi trồng thuỷ sản nội địa |
1040 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật |
1050 | Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
1071 | Sản xuất các loại bánh từ bột |
1072 | Sản xuất đường |
1074 | Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự |
1076 | Sản xuất chè |
1077 | Sản xuất cà phê |
1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản |
1101 | Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh |
1102 | Sản xuất rượu vang |
1103 | Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia |
1104 | Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng |
1623 | Sản xuất bao bì bằng gỗ |
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện |
1701 | Sản xuất bột giấy, giấy và bìa |
1702 | Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa |
1709 | Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu |
1811 | In ấn |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
1820 | Sao chép bản ghi các loại |
2011 | Sản xuất hoá chất cơ bản |
2012 | Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ |
2013 | Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
2021 | Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp |
2022 | Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít |
2023 | Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh |
2029 | Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu |
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2620 | Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính |
2640 | Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu (trừ sản xuất con dấu) |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3830 | Tái chế phế liệu |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác (trừ đấu giá) |
4512 | Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) (trừ đấu giá) |
4513 | Đại lý ô tô và xe có động cơ khác (trừ đấu giá) |
4541 | Bán mô tô, xe máy (trừ đấu giá) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá (trừ đấu giá) |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống (trừ kinh doanh động vật thuộc danh mục cấm) |
4631 | Bán buôn gạo |
4632 | Bán buôn thực phẩm (trừ kinh doanh thịt động vật thuộc danh mục cấm) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (trừ kinh doanh vàng, bạc và kim loại quý khác) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp (trừ đấu giá) |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh (trừ kinh doanh thịt động vật thuộc danh mục cấm) |
4730 | Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4761 | Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4921 | Vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành |
4922 | Vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh |
4929 | Vận tải hành khách bằng xe buýt loại khác |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
5011 | Vận tải hành khách ven biển và viễn dương |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương |
5021 | Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa |
5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải (trừ các hoạt động liên quan đến vận tải hàng không) |
5310 | Bưu chính |
5320 | Chuyển phát |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5590 | Cơ sở lưu trú khác |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống |
5812 | Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ |
5819 | Hoạt động xuất bản khác (trừ xuất bản phẩm) |
5820 | Xuất bản phần mềm Chi tiết: Xuất bản các phần mềm làm sẵn (không định dạng) như: Hệ thống điều hành; kinh doanh và các ứng dụng khác; chương trình trò chơi máy vi tính; truy xuất nguồn gốc; sổ nhật ký điện tử; quản lý doanh nghiệp; Truy xuất điện tử (trừ xuất bản phẩm) |
5911 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: + Hoạt động của các đại lý kinh doanh bất động sản và môi giới. + Trung gian trong việc mua, bán hoặc cho thuê bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng. + Quản lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng. + Dịch vụ định giá bất động sản. + Sàn giao dịch bất động sản. (trừ đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Thiết kế công trình đường dây điện và trạm biến áp; - Thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; - Thiết kế xây dựng công trình giao thông, cầu, đường bộ; - Thiết kế hệ thống cấp thoát nước và công trình xử lý nước thải; - Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật giao thông, cầu, đường bộ; - Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng và công nghiệp; - Thiết kế kết cấu công trình: dân dụng, công nghiệp, giao thông, cầu đường bộ - Thiết kế công trình thủy lợi; - Thiết kế kiến trúc công trình; - Thiết kế quy hoạch xây dựng; - Thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy công trình xây dựng; - Thiết kế hệ thống viễn thông và thông tin liên lạc; - Thiết kế, thẩm tra thiết kế: Kiến trúc, điện, cấp thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp; - Thiết kế kết cấu công trình: giao thông: cầu đường bộ, hạ tầng kỹ thuật khu dân cư; - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình đường dây điện và trạm biến áp; - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện công trình dân dụng và công nghiệp; - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuât, thủy lợi; - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cầu, đường bộ thuộc công trình giao thông; - Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng, hạ tầng kỹ thuật khu dân cư; - Giám sát lắp đặt thiết bị điện, hệ thống thông tin liên lạc trong công trình xây dựng; - Giám sát lắp đặt thiết bị công nghệ công trình xây dựng, công nghiệp, hệ thống phòng cháy chữa cháy, máy móc, thiết bị văn phòng, bệnh viện, trường học; - Thẩm tra biện pháp thi công; - Thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật, công trình giao thông cầu, đường bộ hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, điện công trình dân dụng và công nghiệp, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống viễn thông và thông tin liên lạc; - Tư vấn quy hoạch; - Tư vấn đấu thầu, mời thầu, thẩm định, phân tích, đánh giá các hồ sơ mời thầu, dự thầu, lựa chọn nhà thầu; - Khảo sát địa hình; - Khảo sát địa chất công trình; - Tư vấn định giá công trình; - Lập và Thẩm tra dự toán, tổng dự toán |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: - Dịch vụ giám định số lượng, chất lượng sản phẩm, hàng hóa, Dịch vụ đánh giá công nghệ (xác định giá trị của công nghệ); - Dịch vụ giám định công nghệ. - Việc kiểm tra lý, hóa và các phân tích khác của tất cả các loại vật liệu và sản phẩm, gồm: + Kiểm tra âm thanh và chấn động; + Kiểm tra thành phần và độ tinh khiết của khoáng chất + Kiểm tra trong lĩnh vực vệ sinh thực phẩm, bao gồm kiểm tra thú y và điều khiển quan hệ với sản xuất thực phẩm; + Kiểm tra thành phần vật lý và hiệu suất của vật liệu, ví như độ chịu lực, độ bền, độ dày, năng lực phóng xạ; + Kiểm tra chất lượng và độ tin cậy; + Kiểm tra hiệu ứng của máy đã hoàn thiện: Môtô, ôtô, thiết bị điện; + Kiểm tra kỹ thuật hàn và mối hàn; + Phân tích lỗi; + Kiểm tra và đo lường các chỉ số môi trường: ô nhiễm không khí và nước; + Chứng nhận sản phẩm, bao gồm hàng hóa tiêu dùng, xe có động cơ, máy bay, vỏ điều áp, máy móc nguyên tử; + Kiểm tra an toàn đường sá thường kỳ của xe có động cơ; + Kiểm tra việc sử dụng các kiểu mẫu hoặc mô hình (như máy bay, tàu thủy, đập); - Nghiên cứu và kiểm tra trong lĩnh vực vệ sinh an toàn thực phẩm, quản lý chất lượng thực phẩm bao gồm kiểm tra chất lượng sản phẩm và điểu khiển quan hệ với sản xuất thực phẩm, chất lượng hàng hóa, kiểm tra chất lượng và độ tin cậy, kiểm tra và đo lường các chỉ số môi trường: ô nhiễm không khí và nước - Kiểm tra phân tích đất, nước, không khí, chất thải, bùn, trầm tích - Kiểm tra thí nghiệm, kiểm định và đánh giá chất lượng, các tính chất đặc trưng kỹ thuật của đất, cấu kiện và vật liệu xây dựng; - Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận về sự phù hợp chất lượng công trình xây dựng - Dịch vụ thử nghiệm về chất lượng sản phẩm hàng hóa; - Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo; - Phân tích kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm; - Phân tích kiểm nghiệm khác. |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7213 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược |
7214 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp |
7221 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội |
7222 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận Chi tiết: - Nghiên cứu thị trường tiềm năng, sự chấp nhận, tính liên quan của sản phẩm và thói quen mua sắm của người tiêu dùng cho mục đích xúc tiến bán và phát triển những sản phẩm mới, bao gồm kết quả phân tích thống kê; - Khảo sát về mảng nông nghiệp: trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, đất, nước, không khí và các hoạt động khác liên quan đến nông nghiệp bao gồm kết quả phân tích thống kê; - Thu thập ý kiến của công chúng về những sự kiện chính trị, kinh tế và xã hội, bao gồm kết quả phân tích thống kê (Hoạt động phải thực hiện theo đúng quy định của pháp luật) |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7420 | Hoạt động nhiếp ảnh |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Dịch vụ đánh giá sự phù hợp gồm: Thử nghiệm, giám định, kiểm định trong lĩnh vực thực phẩm, nông nghiệp, thủy sản, may mặc, giày da; - Chứng nhận hệ thống và chứng nhận sản phẩm; - Dịch vụ tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng; - Dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa; - Dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo; - Dịch vụ chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng, chứng nhận sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn; - Dịch vụ công nhận phòng thử nghiệm, phòng hiệu chuẩn, tổ chức giám định, tổ chức chứng nhận hệ thống, tổ chức chứng nhận sản phẩm; - Dịch vụ ứng dụng kỹ thuật mã số, mã vạch cho hàng hóa và dịch vụ; - Dịch vụ sở hữu trí tuệ; - Dịch vụ đại diện sở hữu trí tuệ (bao gồm đại diện, tư vấn và các dịch vụ khác liên quan đến thủ tục xác lập và bảo vệ/ thực thi quyền sở hữu trí tuệ); - Dịch vụ giám định về sở hữa trí tuệ; - Dịch vụ tư vấn về sở hữu trí tuệ ( không bao gồm tư vấn liên quan đế thủ tục xác nhận lập và bảo vệ/ thực thi quyền sở hữu trí tuệ; - Dịch vụ chuyển giao công nghệ; - Dịch vụ môi giới chuyển giao công nghệ ( hỗ trợ các bên có nhu cầu mua hoặc bán tìm kiếm đối tác để ký hợp đồng chuyển giao công nghệ); - Dịch vụ tư vấn chuyển giao công nghệ (hỗ trợ các bên lựa chọn công nghệ, đàm phán, ký kết, thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ); - Dịch vụ xúc tiến chuyển giao công nghệ (tạo, tìm kiếm cơ hội và thúc đẩy chuyển giao công nghệ, quảng cáo, giới thiệu, trưng bày công nghệ, tổ chức chợ, hội chợ, triễn lãm công nghệ và trung tâm giao dịch công nghệ); - Dịch vụ công nghệ quan trắc môi trường, kiểm soát và xử lý ô nhiễm; - Hoạt động đào tạo chuyển giao công nghệ, đào tạo chuyển giao quy trình phân tích, tư vấn dịch vụ phòng thí nghiệm, xây dựng hệ thống phòng thí nghiệm theo ISO/IEC 17025, xây dựng phòng thí nghiệm đủ điều kiện hoạt động trong lĩnh vực quan trắc môi trường, Nghiên cứu lâm sàn, đánh giá tương đương sinh học của dược phẩm; - Báo cáo đánh giá tác động môi trường, báo cáo tác động môi trường bổ sung; - Báo cáo giám sát môi trường; - Khai phí bảo về môi trường; - Lập kế hoạch bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường; - Đề án, báo cáo thăm dò khai thác sử dụng nước dưới đất; - Đề án, báo cáo sử dụng nước mặt, nước biển; - Đề án báo cáo xã nước thải vào nguồn nước. - Lập cam kết bảo vệ môi trường. - Lập kế hoạch bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường; - Đề án, báo cáo thăm dò khai thác sử dụng nước dưới đất; - Đề án, báo cáo sử dụng nước mặt, nước biển; - Đề án báo cáo xả nước thải vào nguồn nước. - Dịch vụ tư vấn, chứng nhận các hệ thống quản lý chất lượng; - Dịch vụ Tư vấn công bố hợp chuẩn, hợp quy, phù hợp quy định; - Dịch vụ Tư vấn, chứng nhận đánh giá sự phù hợp; - Dịch vụ Tư vấn, xây dựng, áp dụng, quản lý dự án khoa học công nghệ. (trừ thanh toán hối phiếu, thông tin tỉ lệ lượng và tư vấn chứng khoán) |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7721 | Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí |
7729 | Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm |
7912 | Điều hành tua du lịch |
8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |
8220 | Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8292 | Dịch vụ đóng gói |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục Chi tiết: - Đào tạo các tiêu chuẩn, quy chuẩn của Việt Nam; - Đào tạo các tiêu chuẩn, quy chuẩn của Quốc tế; - Đào tạo kỹ thuật trồng trọt, kỹ thuật chăn nuôi, kỹ thuật nuôi trồng thủy sản, kỹ thuật sản xuất theo tiêu chuẩn nông nghiệp hữu cơ; - Đào tạo chương trình OCOP, truy xuất nguồn gốc sản phẩm, liên kết chuỗi, xúc tiến thương mại theo các Nghị quyết, Quyết định của Việt Nam - Đào tạo lấy mẫu đất, nước, thức ăn chăn nuôi, phân bón, sản phẩm. - Đào tạo chuyên gia tư vấn, chuyên gia đánh giá tiêu chuẩn, quy chuẩn của Việt Nam - Đào tạo kỹ năng khác chưa được phân vào đâu |