3200754747 - Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn H2.Pro
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn H2.Pro | |
---|---|
Tên quốc tế | H2.PRO COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | CÔNG TY TNHH H2.PRO |
Mã số thuế | 3200754747 |
Địa chỉ |
03 Chế Lan Viên, Xã Gio Linh, Tỉnh Quảng Trị, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Võ Thị Thu Hoài |
Điện thoại | 0334 055 002 |
Ngành nghề chính |
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; - Các dịch vụ dạy kèm (gia sư); - Giáo dục dự bị; - Các khoá dạy về phê bình đánh giá chuyên môn; - Dạy ngoại ngữ và kỹ năng đàm thoại; - Các trường của các tổ chức đảng, đoàn thể; - Dạy máy tính |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2310 | Sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại Chi tiết: Gia công, lắp đặt kết cấu kim loại và cấu kiện bê tông đúc sẵn |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: Lắp đặt máy móc, thiết bị chuyên dụng; máy móc và thiết bị công nghiệp trong các nhà máy công nghiệp; thiết bị kiểm soát quá trình công nghiệp. Tháo dỡ các máy móc và thiết bị cỡ lớn |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Kinh doanh thực phẩm chức năng; Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt, thủy sản, rau, quả, cà phê, chè, đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột và các thực phẩm khác |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Sản xuất, mua bán vật liệu xây dựng |
4690 | Bán buôn tổng hợp |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ kính xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Thiết kế, quy hoạch chi tiết điểm dân cư, khu chức năng đô thị, khu công nghiệp; - Thiết kế công trình hạ tầng, công trình dân dụng và công nghiệp; giao thông, thủy lợi và thủy điện; - Chứng nhận sự phù hợp chất lượng công trình và an toàn chịu lực; - Lập và thẩm tra dự án đầu tư xây dựng, khảo sát địa hình, địa chất, thủy văn các công trình xây dựng; - Thẩm tra thiết kế quy hoạch chi tiết điểm dân cư, khu chức năng đô thị, khu công nghiệp; lập và thẩm tra thiết kế dự toán, tổng dự toán các công trình xây dựng; - Lập hồ sơ mời thầu, tư vấn đấu thầu và hợp đồng kinh tế về thiết kế, cung cấp vật tư thiết bị thi công, xây lắp công trình; - Quản lý dự án, giám sát kỹ thuật; xác định đánh giá nguyên nhân sự cố công trình để lập phương án khắc phục; - Giám sát xây dựng, hoàn thiện công trình hạ tầng dân dụng, giao thông, thủy lợi. |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa |
8511 | Giáo dục nhà trẻ |
8512 | Giáo dục mẫu giáo |
8522 | Giáo dục trung học cơ sở |
8523 | Giáo dục trung học phổ thông |
8531 | Đào tạo sơ cấp |
8532 | Đào tạo trung cấp |
8551 | Giáo dục thể thao và giải trí Chi tiết: - Dạy các môn thể thao; - Dạy thể dục, bơi, yoga, võ thuật; - Huấn luyện viên, giáo viên và các hướng dẫn viên thể thao chuyên nghiệp |
8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật Chi tiết: - Dạy piano và các môn âm nhạc khác; - Dạy hội hoạ, nhảy, kịch, mỹ thuật, nghệ thuật biểu diễn, nhiếp ảnh |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; - Các dịch vụ dạy kèm (gia sư); - Giáo dục dự bị; - Các khoá dạy về phê bình đánh giá chuyên môn; - Dạy ngoại ngữ và kỹ năng đàm thoại; - Các trường của các tổ chức đảng, đoàn thể; - Dạy máy tính |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục Chi tiết: - Tư vấn giáo dục, tư vấn du học; - Dịch vụ đưa ra ý kiến hướng dẫn về giáo dục; - Dịch vụ đánh giá việc kiểm tra giáo dục; - Dịch vụ kiểm tra giáo dục; - Tổ chức các chương trình trao đổi sinh viên |
9321 | Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề Chi tiết: Lái máy móc, đi trên nước, các trò chơi, các buổi biểu diễn, triển lãm theo chủ đề và các khu vui chơi dã ngoại. |
9329 | Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Các hoạt động vui chơi và giải trí khác; Hoạt động của các khu giải trí, bãi biển; Cho thuê các thiết bị thư giãn, giải trí. |