4101022342 - Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Dựng Phùng Hưng
Công Ty TNHH Tư Vấn & Xây Dựng Phùng Hưng | |
---|---|
Tên quốc tế | PHUNG HUNG COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | CTY TNHH TV & XD PHÙNG HƯNG |
Mã số thuế | 4101022342 |
Địa chỉ |
Số 28 Đường Sư Đoàn 3 Sao Vàng, Phường Quy Nhơn Đông, Tỉnh Gia Lai, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Trương Đình Phùng |
Ngày hoạt động | 05/01/2010 |
Quản lý bởi | Quy Nhơn Đông - Thuế cơ sở 1 tỉnh Gia Lai |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: a. Tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng: - Thiết kế kiến trúc công trình; - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng – công nghiệp; - Thiết kế cơ – điện công trình; - Thiết kế cấp – thoát nước công trình; - Thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; - Thiết kế xây dựng công trình thủy điện; - Thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35KV; - Thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy, chống sét b. Lập quy hoạch xây dựng: Thiết kế quy hoạch xây dựng; c. Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình: - Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; - Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; - Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình; - Giám sát công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35 KV; - Giám sát thi công hệ thống phòng cháy chữa cháy, chống sét d. Khảo sát xây dựng: - Khảo sát địa hình; - Khảo sát địa chất công trình. e. Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng: - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựngcông trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông; - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng lắp đặt thiết bị vào công trình. - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35 KV. f. Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng công trình:công trình dân dụng – công nghiệp;công trình giao thông; công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; công trình hạ tầng kỹ thuật; công trình quy hoạch xây dựng; công trình thủy điện; công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35KV. g. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng: công trình dân dụng – công nghiệp;công trình giao thông; công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; công trình hạ tầng kỹ thuật; công trình quy hoạch xây dựng; công trình thủy điện; công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35KV. h. Lập hồ sơ mời thầu, phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu: công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật, giao thông,thủy lợi, thủy điện, quy hoạch xây dựng, điện công trình, kiến trúc công trình. (Trừ hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan quản lý nhà nước) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng |
4102 | Xây dựng nhà không để ở Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ Chi tiết: Xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ) |
4221 | Xây dựng công trình điện Chi tiết: Xây dựng công trình điện dân dụng, điện công nghiệp, điện chiếu sáng công cộng; Xây dựng đường dây và trạm biến áp điện đến 35KV. |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước Chi tiết: Xây dựng công trình cấp, thoát nước, thủy lợi |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật và các công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: Đào đắp, san ủi mặt bằng. |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Thi công lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy, chống sét |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng Chi tiết: Thi công trang trí nội thất |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn bình chữa cháy; Bán buôn thiết bị, dụng cụ bảo hộ lao động; Bán buôn thiết bị, dụng cụ phòng cháy chữa cháy |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn thiết bị, vật tư, phương tiện cứu nạn, cứu hộ, phòng cháy, chữa cháy: Mua bán máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: a. Tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng: - Thiết kế kiến trúc công trình; - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng – công nghiệp; - Thiết kế cơ – điện công trình; - Thiết kế cấp – thoát nước công trình; - Thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; - Thiết kế xây dựng công trình thủy điện; - Thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35KV; - Thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy, chống sét b. Lập quy hoạch xây dựng: Thiết kế quy hoạch xây dựng; c. Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình: - Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; - Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; - Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình; - Giám sát công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35 KV; - Giám sát thi công hệ thống phòng cháy chữa cháy, chống sét d. Khảo sát xây dựng: - Khảo sát địa hình; - Khảo sát địa chất công trình. e. Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng: - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựngcông trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông; - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng lắp đặt thiết bị vào công trình. - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35 KV. f. Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng công trình:công trình dân dụng – công nghiệp;công trình giao thông; công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; công trình hạ tầng kỹ thuật; công trình quy hoạch xây dựng; công trình thủy điện; công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35KV. g. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng: công trình dân dụng – công nghiệp;công trình giao thông; công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; công trình hạ tầng kỹ thuật; công trình quy hoạch xây dựng; công trình thủy điện; công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35KV. h. Lập hồ sơ mời thầu, phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu: công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật, giao thông,thủy lợi, thủy điện, quy hoạch xây dựng, điện công trình, kiến trúc công trình. (Trừ hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan quản lý nhà nước) |