4101160046 - Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Tư Vấn Xây Dựng Và Môi Trường Nam Phương
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Tư Vấn Xây Dựng Và Môi Trường Nam Phương | |
---|---|
Tên quốc tế | NAM PHƯƠNG ENVIRONMENT AND CONSTRUCTION CONSULTANCY CO.,LTD |
Tên viết tắt | ECC CO.,LTD |
Mã số thuế | 4101160046 |
Địa chỉ |
341/42 Tây Sơn, Phường Quy Nhơn Nam, Tỉnh Gia Lai, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Lê Thanh Liêm |
Điện thoại | 0563 535 155 |
Ngày hoạt động | 10/12/2010 |
Quản lý bởi | Quy Nhơn Đông - Thuế cơ sở 1 tỉnh Gia Lai |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Tư vấn thiết kế xây dựng công trình giao thông: công trình cầu, đường bộ, công trình đường sắt, công trình cảng đường thủy. Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng - công nghiệp. Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị, cấp thoát nước và nước sinh hoạt nông thôn. Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp, thiết kế đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 Kv. Thiết kế quy hoạch xây dựng, thiết kế nội - ngoại thất công trình. Thiết kế kết cấu công trình thủy lợi - thủy điện. Thiết kế kết cấu công trình đường sắt. Thiết kế công trình hầm. Thiết kế lắp đặt hệ thống thông tin liên lạc bưu chính viễn thông. Thiết kế mạng thông tin - liên lạc trong công trình xây dựng. Tư vấn xây dựng: Lập dự án đầu tư, tư vấn đấu thầu và thẩm định hồ sơ mời thầu các công trình xây dựng. Tư vấn quản lý chất lượng, quản lý dự án đầu tư xây dựng và kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Thẩm tra dự án đầu tư, dự toán công trình xây dựng và thẩm tra thiết kế xây dựng các công trình: công trình quy hoạch, công trình dân dụng và công nghiệp, thủy lợi, cầu đường bộ, đường sắt, cảng đường thủy, công trình cấp thoát nước sinh hoạt nông thôn và hạ tầng kỹ thuật đô thị. Hoạt động đo đạc và bản đồ. Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước. Khảo sát địa hình, địa chất, thủy văn và khảo sát địa chính các công trình xây dựng. Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện các công trình: công trình cầu, đường bộ, đường sắt, cảng đường thủy, dân dụng và công nghiệp, thủy lợi, cấp nước sinh hoạt nông thôn, công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị, thống cấp điện các công trình; đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 110 Kv. Giám sát công trình lắp đặt mạng thông tin – liên lạc trong công trình xây dựng. Đánh giá sự cố lập phương án xử lý. Tư vấn thiết kế, giám sát hệ thống phòng cháy chữa cháy |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước Chi tiết: Xây dựng các công trình thủy lợi, thủy điện, cấp thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4721 | Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất (trừ đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Tư vấn thiết kế xây dựng công trình giao thông: công trình cầu, đường bộ, công trình đường sắt, công trình cảng đường thủy. Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng - công nghiệp. Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị, cấp thoát nước và nước sinh hoạt nông thôn. Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp, thiết kế đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 Kv. Thiết kế quy hoạch xây dựng, thiết kế nội - ngoại thất công trình. Thiết kế kết cấu công trình thủy lợi - thủy điện. Thiết kế kết cấu công trình đường sắt. Thiết kế công trình hầm. Thiết kế lắp đặt hệ thống thông tin liên lạc bưu chính viễn thông. Thiết kế mạng thông tin - liên lạc trong công trình xây dựng. Tư vấn xây dựng: Lập dự án đầu tư, tư vấn đấu thầu và thẩm định hồ sơ mời thầu các công trình xây dựng. Tư vấn quản lý chất lượng, quản lý dự án đầu tư xây dựng và kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Thẩm tra dự án đầu tư, dự toán công trình xây dựng và thẩm tra thiết kế xây dựng các công trình: công trình quy hoạch, công trình dân dụng và công nghiệp, thủy lợi, cầu đường bộ, đường sắt, cảng đường thủy, công trình cấp thoát nước sinh hoạt nông thôn và hạ tầng kỹ thuật đô thị. Hoạt động đo đạc và bản đồ. Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước. Khảo sát địa hình, địa chất, thủy văn và khảo sát địa chính các công trình xây dựng. Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện các công trình: công trình cầu, đường bộ, đường sắt, cảng đường thủy, dân dụng và công nghiệp, thủy lợi, cấp nước sinh hoạt nông thôn, công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị, thống cấp điện các công trình; đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 110 Kv. Giám sát công trình lắp đặt mạng thông tin – liên lạc trong công trình xây dựng. Đánh giá sự cố lập phương án xử lý. Tư vấn thiết kế, giám sát hệ thống phòng cháy chữa cháy |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực công trình xây dựng và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng; Thí nghiệm và kiểm định vật liệu xây dựng |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên Chi tiết: Thành lập, chuyển giao các loại phần mềm cơ bản và xây dựng cơ sở dữ liệu đo đạc bản đồ. Nghiên cứu khoa học và phát triển; |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Khảo sát, điều tra, lập các dự án khoa học công nghệ và kinh tế. Khảo sát xây dựng giá đất. Khảo sát, lập báo cáo đánh giá tác động môi trường. Hoạt động tư vấn về môi trường; Hoạt động khí tượng thuỷ văn; Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng |
8292 | Dịch vụ đóng gói |
9511 | Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi |