4300805323 - Công Ty TNHH Tư Vấn Và Xây Lắp Trần Nguyễn
Công Ty TNHH Tư Vấn Và Xây Lắp Trần Nguyễn | |
---|---|
Tên viết tắt | CÔNG TY TNHH TRẦN NGUYỄN |
Mã số thuế | 4300805323 |
Địa chỉ |
Số 106 Đường Bích Khê, Xã Tư Nghĩa, Tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Hữu Thành |
Ngày hoạt động | 29/08/2017 |
Quản lý bởi | Thuế cơ sở 2 tỉnh Quảng Ngãi |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: -Dịch vụ tư vấn thiết kế và phác thảo công trình; -Thiết kế kiến trúc công trình xây dựng; -Thiết kế kết cấu công trình dân dụng – công nghiệp; -Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn, thủy lợi; công trình dân dụng, công nghiệp; -Thiết kế quy hoạch xây dựng; - Thiết kế cơ - điện công trình; - Thiết kế cấp - thoát nước công trình; - Thiết kế nội ngoại thất công trình; - Thiết kế phòng cháy, chữa cháy; - Thiết kế hệ thống chống sét, báo trộm, camera; - Lập dự án đầu tư xây dựng; Tư vấn lập dự án; - Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Tư vấn đấu thầu; - Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu; - Lập tổng dự toán và dự toán công trình; -Thẩm tra thiết kế công trình; - Giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, giao thông, công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, thủy lợi, dân dụng, công nghiệp; - Giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình; - Giám sát công trình cấp, thoát nước; - Khảo sát địa hình công trình xây dựng, khảo sát địa chất công trình; - Hoạt động đo đạc bản đồ; - Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước; -Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm tra, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy; -Giám sát thi công công trình phòng cháy chữa cháy; - Tư vấn giám sát các công trình đường dây và Trạm biến áp đến 500KV; - Thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình đường dây và trạm biến áp đến 500KV. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải (không hoạt động tại trụ sở) |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ Chi tiết: Xây dựng công trình giao thông |
4221 | Xây dựng công trình điện (Doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền nhà nước trong hoạt động thương mại theo Nghị định 94/2017/NĐ-CP về hàng hóa, dịch vụ độc quyền Nhà nước). |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, nông nghiệp và phát triển nông thôn |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: San lấp mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở); (trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng Chi tiết: Trang trí nội, ngoại thất công trình |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá (trừ hoạt động đấu giá, các hàng hóa nhà nước cấm) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình (trừ bán buôn dược phẩm) |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Bán buôn sắt, thép không gỉ, nhôm, inox |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (Trừ Tư vấn tài chính, kế toán, pháp lý) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: -Dịch vụ tư vấn thiết kế và phác thảo công trình; -Thiết kế kiến trúc công trình xây dựng; -Thiết kế kết cấu công trình dân dụng – công nghiệp; -Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn, thủy lợi; công trình dân dụng, công nghiệp; -Thiết kế quy hoạch xây dựng; - Thiết kế cơ - điện công trình; - Thiết kế cấp - thoát nước công trình; - Thiết kế nội ngoại thất công trình; - Thiết kế phòng cháy, chữa cháy; - Thiết kế hệ thống chống sét, báo trộm, camera; - Lập dự án đầu tư xây dựng; Tư vấn lập dự án; - Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Tư vấn đấu thầu; - Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu; - Lập tổng dự toán và dự toán công trình; -Thẩm tra thiết kế công trình; - Giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, giao thông, công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, thủy lợi, dân dụng, công nghiệp; - Giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình; - Giám sát công trình cấp, thoát nước; - Khảo sát địa hình công trình xây dựng, khảo sát địa chất công trình; - Hoạt động đo đạc bản đồ; - Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước; -Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm tra, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy; -Giám sát thi công công trình phòng cháy chữa cháy; - Tư vấn giám sát các công trình đường dây và Trạm biến áp đến 500KV; - Thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình đường dây và trạm biến áp đến 500KV. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Kiểm định, kiểm tra chất lượng các công trình xây dựng |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |