5000346222 - Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Kiến Thiết
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Kiến Thiết | |
---|---|
Mã số thuế | 5000346222 |
Địa chỉ |
Số Nhà 01, Ngõ 120, Đường Minh Thanh, Tổ Dân Phố Tân Hà 16, Phường Minh Xuân, Tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Vũ Đức Quý |
Ngày hoạt động | 12/03/2009 |
Quản lý bởi | Thuế cơ sở 1 tỉnh Tuyên Quang |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: 1. Thiết kế quy hoạch xây dựng, thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế điện công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Thiết kế điện đường dây và trạm biến áp có điện áp đến 110 KV. Thiết kế xây dựng công trình giao thông đường bộ. Thiết kế xây dựng công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Thiết kế công trình thuỷ lợi, thuỷ điện; Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật; Thiết kế công trình cấp- thoát nước; Thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế phòng cháy chữa cháy; Thiết kế hệ thống điện chiếu sáng: Công trình công cộng, dân dụng, công nghiệp, tín hiệu giao thông. 2. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát thi công xây dựng công trình cầu, đường bộ; công trình cấp - thoát nước, công trình công cộng, nhà ở. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình; giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ. 3. Khảo sát địa hình công trình; Khảo sát địa chất công trình; Khảo sát địa chất thuỷ văn. 4. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng. 5. Tư vấn đầu tư xây dựng: Lập dự án đầu tư công trình xây dựng, lập hồ sơ mời thầu 6. Thẩm tra thiết kế công trình Hạ tầng kỹ thuật; Thẩm tra thiết kế công trình cấp, thoát nước; Thẩm tra thiết kế công trình công trình giao thông, cầu, đường bộ; Thẩm tra thiết kế công trình kiến trúc công trình; Thẩm tra thiết kế công trình nội, ngoại thất công trình; Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; Thẩm tra thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đến 220 KV; Thẩm tra thiết kế công trình công trình thuỷ lợi, đê điều, thuỷ điện, công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. (Không bao gồm tư vấn pháp luật và tư vấn tài chính) 7. Giám sát công trình phòng cháy chữa cháy; |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
43221 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Thi công lắp đặt hệ thống phòng cháy, chữa cháy |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: 1. Thiết kế quy hoạch xây dựng, thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế điện công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Thiết kế điện đường dây và trạm biến áp có điện áp đến 110 KV. Thiết kế xây dựng công trình giao thông đường bộ. Thiết kế xây dựng công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Thiết kế công trình thuỷ lợi, thuỷ điện; Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật; Thiết kế công trình cấp- thoát nước; Thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế phòng cháy chữa cháy; Thiết kế hệ thống điện chiếu sáng: Công trình công cộng, dân dụng, công nghiệp, tín hiệu giao thông. 2. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát thi công xây dựng công trình cầu, đường bộ; công trình cấp - thoát nước, công trình công cộng, nhà ở. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình; giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ. 3. Khảo sát địa hình công trình; Khảo sát địa chất công trình; Khảo sát địa chất thuỷ văn. 4. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng. 5. Tư vấn đầu tư xây dựng: Lập dự án đầu tư công trình xây dựng, lập hồ sơ mời thầu 6. Thẩm tra thiết kế công trình Hạ tầng kỹ thuật; Thẩm tra thiết kế công trình cấp, thoát nước; Thẩm tra thiết kế công trình công trình giao thông, cầu, đường bộ; Thẩm tra thiết kế công trình kiến trúc công trình; Thẩm tra thiết kế công trình nội, ngoại thất công trình; Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; Thẩm tra thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đến 220 KV; Thẩm tra thiết kế công trình công trình thuỷ lợi, đê điều, thuỷ điện, công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. (Không bao gồm tư vấn pháp luật và tư vấn tài chính) 7. Giám sát công trình phòng cháy chữa cháy; |