6101184523 - Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Mlead
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Mlead | |
---|---|
Tên quốc tế | MLEAD ONE MEMBER LIMITED COMPANY |
Tên viết tắt | CÔNG TY TNHH MTV MLEAD |
Mã số thuế | 6101184523 |
Địa chỉ |
Số Nhà 48, Đường Phan Văn Trị, Phường Kon Tum, Tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Từ Đức Thọ |
Điện thoại | 0326 783 579 |
Ngày hoạt động | 07/01/2015 |
Quản lý bởi | Kon Tum - Thuế cơ sở 7 tỉnh Quảng Ngãi |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
Chi tiết: Tư vấn lập đề án, dự án; tư vấn giám sát, thẩm tra; quy hoạch thiết kế, thi công vườn thực vật, khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí; vườn ươm, công viên, lâm viên, công trình công cộng, sân gôn, các khu vực cảnh quan môi trường và các công trình lâm sinh.- Tư vấn thẩm định các chương trình, dự án đầu tư và công trình xây dựng thuộc các lĩnh vực lâm nghiệp. - Điều tra, phân loại, giám định động vật, thực vật, bảo tồn và phát triển tài nguyên động vật, thực vật rừng và đa dạng sinh học; Điều tra, đánh giá môi trường, xã hội lâm nghiệp.- Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS trong: điều tra, kiểm kê rừng, quy hoạch rừng, quản lý, phát triển rừng bền vững và đa dạng sinh học; Xây dựng phần mềm công nghệ thông tin trong nông, lâm nghiệp.- Tư vấn điều tra cơ bản về lâm nghiệp, định giá rừng, xây dựng khung giá rừng, điều tra, kiểm kê rừng, phúc kiểm, kiểm chứng thực địa, theo dõi diễn biến tài nguyên rừng; Xác định phác thải car-bon, hấp thụ carbon, tín chỉ carbon; Lập kế hoạch và thiết kế dự án giảm phác thải carbon.- Tư vấn thiết kế thi công thực hiện các biện pháp kỹ thuật lâm sinh cho các đối tượng thuộc các hệ sinh thái rừng. - Tư vấn xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ rừng (FM), chứng chỉ chuỗi hành trình sản phẩm (Coc).- Tư vấn lập hồ sơ chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. Khuyến lâm, khuyến nông. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0131 | Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm |
0132 | Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm |
0161 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt |
0164 | Xử lý hạt giống để nhân giống |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0220 | Khai thác gỗ |
0231 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ |
0232 | Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ |
0240 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp Chi tiết: Tư vấn lập đề án, dự án; tư vấn giám sát, thẩm tra; quy hoạch thiết kế, thi công vườn thực vật, khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí; vườn ươm, công viên, lâm viên, công trình công cộng, sân gôn, các khu vực cảnh quan môi trường và các công trình lâm sinh.- Tư vấn thẩm định các chương trình, dự án đầu tư và công trình xây dựng thuộc các lĩnh vực lâm nghiệp. - Điều tra, phân loại, giám định động vật, thực vật, bảo tồn và phát triển tài nguyên động vật, thực vật rừng và đa dạng sinh học; Điều tra, đánh giá môi trường, xã hội lâm nghiệp.- Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS trong: điều tra, kiểm kê rừng, quy hoạch rừng, quản lý, phát triển rừng bền vững và đa dạng sinh học; Xây dựng phần mềm công nghệ thông tin trong nông, lâm nghiệp.- Tư vấn điều tra cơ bản về lâm nghiệp, định giá rừng, xây dựng khung giá rừng, điều tra, kiểm kê rừng, phúc kiểm, kiểm chứng thực địa, theo dõi diễn biến tài nguyên rừng; Xác định phác thải car-bon, hấp thụ carbon, tín chỉ carbon; Lập kế hoạch và thiết kế dự án giảm phác thải carbon.- Tư vấn thiết kế thi công thực hiện các biện pháp kỹ thuật lâm sinh cho các đối tượng thuộc các hệ sinh thái rừng. - Tư vấn xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ rừng (FM), chứng chỉ chuỗi hành trình sản phẩm (Coc).- Tư vấn lập hồ sơ chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. Khuyến lâm, khuyến nông. |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
1811 | In ấn |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
1820 | Sao chép bản ghi các loại |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: - Đào, nạo vét kênh mương, cửa sông bằng gầu dây, tàu hút bùn. - Đóng, ép cọc cừ, cọc bê tông, xử lý nền móng công trình. - Khoan phụt vữa gia cố đê, đập, nền móng công trình. |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4690 | Bán buôn tổng hợp (trừ những mặt hàng bị cấm, hạn chế theo quy định của pháp luật) |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất (trừ đấu giá) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Tư vấn, thiết kế, giám sát các công trình xây dựng Dân dụng - Công nghiệp, giao thông, đo đạc bản đồ, cắm mốc |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7214 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp Chi tiết: Lý thuyết lâm học các hệ sinh thái; Kỹ thuật và công nghệ trồng rừng thâm canh; phục hồi, làm giàu, cải tạo, xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên và quản lý rừng bền vững; Biện pháp bảo tồn và phát triển nguồn gen thực vật, động vật rừng; Chọn, tạo và nhân giống cây lâm nghiệp, xây dựng các rừng, vườn giống, lưu trữ tập đoàn giống cây lâm nghiệp; Sinh lý, sinh thái cá thể và quần thể, quần xã thực vật rừng và các biện pháp phục hồi, bảo tồn hệ sinh thái rừng; Biện pháp sử dụng bền vững đất lâm nghiệp; Kỹ thuật nuôi, gây trồng, khai thác chế biến, bảo quản các loại lâm sản ngoài gỗ; Biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại rừng; công nghệ phòng chống cháy rừng; Kinh tế tài nguyên và môi trường rừng; Thị trường lâm sản, lâm nghiệp cộng đồng: Cơ giới hóa sản xuất cây giống, trồng rừng, khai thác, vận xuất, vận chuyển, chế biến, bảo quản lâm sản; - Xây dựng các định mức kinh tế kỹ thuật trong lâm nghiệp. -Triển khai thực nghiệm, sản xuất thử nghiệm trên cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ. |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Đánh giá tác động môi trường; phân tích mẫu đất, thực vật, động vật và các chỉ số môi trường |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan Chi tiết: Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan: Trồng cây, chăm sóc và duy trì: Cây xanh đô thị, công viên, lâm viên, vườn hoa, công trình công cộng, sân gôn các khu vực cảnh quan môi trường khác |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác Chi tiết: Photo, chuẩn bị tài liệu |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tổ chức sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu giống cây lâm nghiệp, các sản phẩm và công nghệ phù hợp với lĩnh vực hoạt động chuyên môn theo quy định của pháp luật. |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Giáo dục khác chưa được phân vào đâu: Tổ chức đào tạo và tham gia đào tạo bồi dưỡng nguồn nhân lực về khoa học và công nghệ trong lĩnh vực lâm nghiệp. - Tập huấn chuyển giao khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực lâm nghiệp |